Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên nước vùng Tây Nguyên

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Nghiên cứu cơ bản về khoa học Địa lý và phát triển công nghệ theo các hướng trọng điểm của Nhà nước nhằm cung cấp luận cứ khoa học cho công tác quản lý tài nguyên môi trường và xây dựng chính sách chiến lược, quy hoạch vùng lãnh thổ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, phòng tránh giảm nhẹ thiên tai và đào tạo nhân lực khoa học, công nghệ Địa lý có trình độ cao cho đất nước theo quy định của pháp luật | BỘ GIÁO Dực VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẨT BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHCN CẤP NHÀ N Ớc MÃ số KC 08-05 NGHiÊN cứu XÂY DƯNG cơ sỏ KHOA HỌC VÀ ĐỂ XUAT CÁC GiẢi PHÁP BẢO VỆ VÀ sử DỤNG HỢP LÝ TÀi NGUYÊN NƯỚC VÙNG TÂY NGUYÊN PGS TS ĐOÀN VĂN CÁCH SLK 5363IBC HÀ NỘI - 2005 ĐÊ TÀI KC.08.05 Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên nước vùng Tây Nguyên Hình 1. Vị trí vùng nghiên cứu Tây Nguyên TRƯỜNG ĐẠI HỌC Mỏ - ĐỊA CHAT ĐÊ TẢI KC08.05 Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên nước vùng Tây Nguyên Bảng 1. Diện tích dân số các tỉnh Tây Nguyên theo niên giám thống kê tỉnh năm 2002 Tên gọi chữ viết lấy theo niên giám thống kê của địa phương TT Tên tỉnh F km2 Dân số người Toàn Tây Nguyên 54.473 79 4.417.914 00 KonTum 9.614 30 327.570 00 1 Thị xã Kom Tum 420 23 117.399 00 2 Huyện Đăkglei 1.484 90 30.340 00 3 Huyện Đăk Tô 1.377 40 45.015 00 4 Huyện Đăk Hà Đăkhà 843 60 49.590 00 5 Huyện Kon Plong Konplong 2.252 37 32.700 00 6 Huyện Ngọc Hổi 823 90 26.204 00 7 Huyện Sa Thầy 2.411 90 26.322 00 Gia Lai 15.495 70 989.070 00 1 TP Pleiku 225 69 170.620 00 2 Huyện An khê 698 73 91.580 00 3 Huyện Kbang 1.845 23 52.454 00 4 Huyện Mang yang 1.126 07 38.681 00 5 Huyện Đăk Đoa 980 41 78.164 00 6 Huyện Chư Păh Chưpăh 981 30 57.272 00 7 Huyện la Grai 1.157 28 70.643 00 8 Huyện Chưprông 1.687 50 65.583 00 9 Huyện Chư Sê 1.350 98 112.895 00 10 Huyện Ayunpa 1.659 80 125.159 00 11 Huyện Krôngpa 1.623 63 57.199 00 12 Huyện Konchro 1.441 88 30.398 00 13 Huyện Đức cơ 717 20 38.422 00 Dăk Lăk - Dăk Nông 19.599 00 2.003.520 00 1 TP Buôn Ma Thuột 265 00 267.515 00 2 Huyện EaH leo 1.336 00 101.723 00 3 Huyện Ea Súp 1.750 00 36.907 00 4 Huyện Krông Năng 613 00 107.089 00 5 Huyện Krông Búk 642 00 149.598 00 6 Huyện Buôn Đôn 1.412 00 54.595 00 7 Huyện Cư M Gar 825 00 152.865 00 8 Huyện Ea Kar 1.019 00 138.426 00 9 Huyện M Đrăk 1.348 00 55.570 00 10 Huyện Krông Păk 623 00 208.029 00 11 Huyện Cư .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.