Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Qua bài học học sinh cần nắm: 1) Về kiến thức -Lập được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính. -Nhận dạng phương trình đường tròn và tìm được tọa độ tâm, bán kính của đường tròn đó. 2) Về tư duy thái độ - Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. - Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết qui lạ về quen. | Tiết 36: BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU Qua bài học học sinh cần nắm: 1) Về kiến thức - Lập được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính. - Nhận dạng phương trình đường tròn và tìm được tọa độ tâm, bán kính của đường tròn đó. 2) Về tư duy thái độ - Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. - Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết qui lạ về quen. II. CHUẨN BỊ Của giáo viên: + giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án điện tử. Của học sinh: + sách giáo khoa, kiến thức cũ, compa, thước kẻ, tập ghi. III.PHƯƠNG PHÁP Gợi mở, vấn đáp, kết hợp điều khiển hoạt động III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1) On định lớp: kiểm tra sĩ số 2) Kiểm tra bài củ: 3)Bài mới: Hoạt động 1: vận dụng cách viết phương trình đường tròn thông qua việc xác định tọa độ tâm I(a:b) và bán kính R Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung GV:Nhắc lại định nghĩa đường tròn đã học ở lớp 9 GV: xét vị trí 3 điểm A,B,M với đường tròn. Và so sánh với bk ? GV: Cho đường tròn C(a; b), bán kính R. Nếu M(x:y)€ C(I;R) thì đoạn MI= yếu tố nào? GV: yêu cầu HS khai triển ? GV: ta gọi là phương trình đường tròn GV: các em theo dõi và giải bài tập sau HS: Tập hợp các điểm M cách điểm I (cố định) một khoảng không đổi được gọi là đường tròn tâm I, bán kính R HS: thì IM=R HS: ghi bài Bµi tp 1: Phương trình đườngtrßn c t©m I(-4; 1), b¸n kÝnh R = 1 lµ: A. (x + 1)2 + (y - 4)2 = 1 B. (x + 4)2 + (y - 1)2 = 1 C. (x - 1)2 + (y + 4)2 = 1 D. (x - 4)2 + (y + 1)2 = 1 Đáp án: B Bµi tp 2: Trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau kh¼ng ®Þnh nµo sai: A.Pt đường trßn c t©m O(0; 0), b¸n kÝnh R = 1 lµ x2 + y2 = 1 B. Pt cđa đường trßn c t©m K(-2; 0), b¸n kÝnh R = 4 lµ (x + 2)2 + y2 = 4 C. Pt của đường tròn đường kính MN, M(-1; 2), N(3; 0) là Đáp án: B I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Cho đường tròn tâm I(a;b), bán kính R Hoạt động 2: Kiểm tra xem một phương trình bậc hai đối với x,y có phải là phương trình đường tròn hay không? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung GV:Bán kính của đường thỏa điều kiện gì? HS: bán kính R>0 Hoạt động 3: củng cố