Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CHƯƠNG V: CƠ HỌC CHẤT LƯU
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
CHƯƠNG V: CƠ HỌC CHẤT LƯU Câu 237: Ba bình dạng khác nhau nhưng có diện tích đáy bằng nhau. Đổ nước vào các bình sao cho mực nước cao bằng nhau. 1) Áp suất là lực ép lên cán đáy bình là: A. Bằng nhau vì chiều cao và diện tích đáy bằng nhau B. Áp suất và lực ép bình 1 lớn nhất. C. Bình 3 có áp suất và lực ép lớn nhất. D. Áp suất và lực ép bình 2 nhỏ nhất. 2) Trọng lượng của nước tròn các bình: A. Bằng nhau. B. Bình 3. | CHƯƠNG V CƠ HỌC CHẤT LƯU Câu 237 Ba bình dạng khác nhau nhưng có diện tích đáy bằng nhau. Đổ nước vào các bình sao cho mực nước cao bằng nhau. 1 Áp suất là lực ép lên cán đáy bình là A. Bằng nhau vì chiều cao và diện tích đáy bằng nhau B. Áp suất và lực ép bình 1 lớn nhất. C. Bình 3 có áp suất và lực ép lớn nhất. D. Áp suất và lực ép bình 2 nhỏ nhất. 2 Trọng lượng của nước tròn các bình A. Bằng nhau. B. Bình 3 lớn nhất. C. Bình 2 nhỏ nhất. D. Cả B và C. Câu 238 Áp suất khí quyển là 105N m2. Diện tích nhực của người trung bình là 1300cm2. Như vậy lực nén của không khí lên ngực cỡ 13000N. Cơ thể chịu được lực nén đó vì A. Cơ thể có thể chịu đựng được áp suất đó một các dễ dàng do cấu tạo của cơ thể con người. B. Cơ thể có sức chống đỡ với mọi thay đổi áp suất bên ngoài. C. Cơ thể có áp suất cân bằng với áp suất bên ngoài. D. Cả ba đáp án trên. Câu 239 Khối lượng riêng của nước biển là 1 0.103kg m3 áp suất pa 1 01.105N m2. thì ở độ sau 1000m dưới mực nước biển có âp suất tuyệt đối là A. 108Pa. B. 99 01.105Pa C. 107Pa. D. 109Pa. Câu 240 Một máy nâng thuỷ lực của trạm sửa chữa ôtô dùng không khí nén lên một pít tông có bán kính 5cm. Để nâng ôtô có trọng lực 13000N thì lực của khí nén và áp suất của khí nén là A. 1 444 4N và 1 84.105Pa. B. 722 4N và 1 84.105Pa. C. 722 4N và 3 68.105Pa. D. 1 444 4N và 3 68.105Pa. Câu 241 Cửa ngoài của một nhà rộng 3 4m cao 2 1m. Một trận bào đi qua áp suất bên ngoài giảm còn 0 96atm. Trong nhà áp suất vẫn giữ ở 1 0atm. áp lực toàn phần ép vào cửa là A. 5 78.104N. B. 1 445.104N. C. 2 89.104N D. 4 335.104N. Câu 242 Chất lỏng chảy ổn định khi A. Vận tốc dòng chảy nhỏ. B. Chảy không cuộn xoáy. C. Chảy thành từng lớp thành dòng. D. Cả ba đáp án trên. Câu 243 1 Đường dòng là A. Đường chuyển động của các phần tử chất lỏng. B. Quỹ đạo chuyển động của các phần tử của chất lỏng. C. Đường chuyển động của mỗi phần tử chất lỏng khi chất lỏng chảy ổn định. D. Cả ba đáp án trên. 2 Ống dòng là A. Là tập hợp của một số đường dòng khi chất lỏng chảy ổn .