Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
PHƯƠNG PHÁP 5. PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Câu 1. Nhúng thanh kẽm vào dd chứa 8,32g CdSO4. Sau khi khử hoàn toàn ion Cd2+ khối lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Hỏi khối lượng thanh kẽm ban đầu. ĐS: a = 80g. Câu 2. Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dd CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Xác định M, biết rằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia ở 2 trường hợp. | PHƯƠNG PHÁP 5. PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG Câu 1. Nhúng thanh kẽm vào dd chứa 8 32g CdSO4. Sau khi khử hoàn toàn ion Cd2 khối lượng thanh kẽm tăng 2 35 so với ban đầu. Hỏi khối lượng thanh kẽm ban đầu. ĐS a 80g. Câu 2. Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dd CuSO4 sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0 05 . Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb NO3 2 sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7 1 . Xác định M biết rằng số mol CuSO4 và Pb NO3 2 tham gia ở 2 trường hợp như nhau. ĐS Zn Câu 3. Cho 3 78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan trong dd Y giảm 4 06g so với dd XCl3. Xác định công thức của muối XCl3. ĐS FeCl3. Câu 4. Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Xác định phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp. ĐS NaHCO3 chiếm 84 và Na2CO3 chiếm 16 . Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 23 8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thấy thoát ra 0 2mol khí. Khi cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan ĐS mmuối 23 8 2 2 26g. Câu 6. Nhúng 1 lá kẽm nặng 5 2g vào 100ml dung dịch Cu NO3 2 1M sau thời gian lấy ra cân lại chỉ còn nặng 5 18g. Tính khối lượng Cu bám trên thanh kẽm. ĐS m 64.0 02 1 28 g Câu 7. Ngâm 1 lá Cu trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian phản ứng lấy lá Cu ra khỏi dung dịch nhận thấy khối lượng Cu tăng thêm 1 52g. Tính khối lượng bạc tạo thành và khối lượng Cu phản ứng. ĐS Khối lượng bạc tạo thành 0 02 x 108 2 16 g Khối lượng Cu phản ứng 0 01 x 64 0 64 g Câu 8. A là kim loại hóa trị 2. Có 2 miếng kim loại A cùng khối lượng. Miếng thứ I nhúng vào dung dịch CuSO4 miếng thứ II nhúng vào dung dịch HgSO4. Sau một thời gian thấy khối lượng miếng thứ I giảm 3 6 miếng thứ II tăng 6 75 số phân tử gam muối trong 2 dung dịch giảm như nhau. Xác định tên kim loại A. Đáp số Cd Câu 9. Lấy 2 thanh kim loại M đều có khối lượng 1g. Nhúng thanh thứ nhất vào dd .