Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hướng dẫn sử dụng Crytal Reports XI part 6
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn sử dụng crytal reports xi part 6', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | iiS 166 Chương 5 Biểu thức công thức và hàm Average Avg Tính trung binh cho một Field đặc biệt ví dụ AvgtíOrders.Order Amount . Min Mint Tìm giá trị nhỏ nhất ví dụ MlndOrders.Order Amount trả về giá trị nhỏ nhất của Field Order Amount. Max Max Tim giá trị lớn nhất ví dụ MaxdOrders.Order Amount trả về giá trị lớn nhất của Field Order Amount. Count Count Đếm tất cd giá trị của Records ví dụ Count ÍOrders.OrderĩDl . Distinct Count DistinctCount Đếm tất cả giá trị của Records trừ những giá trị trùng nghĩa là mỗi giá trị giống nhau chỉ dếm một lần ví dụ DistinctCounK Orders. Order D . 4.2. Hàm xử lý chuỗi Crystal Reports cưng cấp hai phép toán ghép nối chuỗi là và . Toán tử giống như toán tử cộng hai số nhưng nó áp dụng tới những Field chuỗi ví dụ Customer. First Name Customer. Last Name Ghi chú Nếu chuôi là hằng số thì nỏ cần dược bỏ trong cặp dấu nháy tá dụ Mr í customer. Last Name . Ký hiệu là toán tử ghép nối chuỗi có thể được sử dụng như dấu cộng. Ví dụ Customer. First Name Customer. Last Name Sự khác nhau giữa hai toán tử là ký hiệu nhưng toán tử thì linh hoạt hơn và có thể sử dụng để ghép nối những Field kiểu số và những Field khác mà không phải chuyển đổi chúng sang field kiểu chuỗi . Ví dụ Customer First Name Customer. Last Name Customer. CustomerlD Chương 5 Biểu thức công thức và hàm 167 ÍU Nếu bạn thực hiện điều này bằng toán tử dấu cộng Crystal Reports sẽ phát sinh lỗi do Field CustomerlD là Field kiểu số và toán tử chỉ thực hiện với Field kiểu chuỗi. Bảng dưới đây liệt kê một số hàm xử lý chuỗi thường sử dụng nhất. Tên hàm Kết quả Cách sử dụng Uppercase Chuyển tat cà các ch uỗi thành chữ hoa. Uppercaseí Table.FiedName Lowercase Chuyển tãt cà các chuỗi thành chữ thường. Lowercase Table.FiedNameJ Length Đếm chiều dài của chuồi. Length Table.FieldName Trỉm Xóa những ký tự trắng ở dầu và cuôi cùa một. chuỗi. Trim Table.FieldName Left String Length Trả về số ký tự từ bỀn trái cùa chuỗi. Left Table.FieldName 5 Right String Length Trả về số ký tự tư bên phải của .