Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình phân tích dòng nhiệt riêng khi mở cửa phụ thuộc vào diện tích buồng của kho cấp đông p4
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bố trí khay cấp đông trên tấm lắc Với tủ 2000 kg/mẻ trở lên nếu sử dụng các tấm lắc lớn loại 2400Lx1250Wx22D mm thì kích thước của tủ cũng sẽ khác. 2. Kích thước tủ cấp đông tiếp xúc Kích thước tủ cấp đông được xác định dựa vào kích thước và số lượng các tấm lắc a. Xác định chiều dài bên trong tủ - Chiều dài các tấm lắc: l1 = 2200 mm - Chiều dài bên trong tủ cấp đông bằng chiều dài của tấm lắc cộng với khoảng hở hai đầu. Khoảng hở 02 đầu. | 210 13 210 13 210 13 210 13 210 13 210 13 210 13 210 13 210 Hình 4-11 Bố trí khay cấp đông trên tấm lắc Vói tủ 2000 kg mẻ trở lên nếu sử dụng các tấm lắc lớn loại 2400Lx1250Wx22D mm thì kích thước của tủ cũng sẽ khác. 2. Kích thước tủ cấp đông tiếp xúc Kích thước tủ cấp đông được xác định dựa vào kích thước và số lượng các tấm lắc a. Xác định chiều dài bên trong tủ - Chiều dài các tấm lắc l1 2200 mm - Chiều dài bên trong tủ cấp đông bằng chiều dài của tấm lắc cộng với khoảng hở hai đầu. Khoảng hở 02 đầu các tấm lắc vừa đủ để lắp đặt các ống góp không gian lắp đặt và co giãn các ống mềm và lắp các ống dẫn hướng các tấm lắc. Khoảng hở đó là 400mm. Vậy chiều dài trong của tủ là L1 2200 2x400 3000mm Chiều dài phủ bì L L 1 300 3300mm 179 b. Xác định chiều rộng bên trong tủ Chiều rộng bên trong tủ bằng chiều rộng của các tấm lắc cộng thêm khoảng hở 2 bên ỗ 125mm Wj 1250 2x125 1500mm Khi lắp các cánh cửa tủ một phần 45mm cánh lọt vào bên trong tủ và phần còn lại 80mm nhô ra ngoài vì vậy kích thuớc bề rộng phủ bì là W W1 2x80mm 1660mm c. Xác định chiều cao bên trong tủ Khoảng cách cực đại giữa các tấm lắc hmax 105mm Chiều cao bên trong tủ H1 N1 x 105 h1 h2 N1 - Số tấm lắc chứa hàng N1 N - 1 h1 - Khoảng hở phía duới cùng các tấm lắc h1 100mm h2 - Khoảng hở phía trên h2 400 450mm Chiều dày cách nhiệt của các tủ cấp đông là 150mm. Vì vậy kích thước bên ngoài và bên trong của tủ cấp đông được xác định theo bảng dưới đây Bảng 4-11 Thông số của tủ cấp đông thực tế Tủ cấp đông Công suất ben kw Số tấm lắc N Kích thước DxRxC mm Bên trong Bên ngoài - Tủ 500 kg mẻ 0 75 6 3000x1500x1075 3300x1660x1375 - Tủ 750 kg mẻ 0 75 9 3000x1500x1390 3300x1660x1690 - Tủ 1000 kg mẻ 0 75 11 3000x1500x1600 3300x1660x1900 - Tủ 1500 kg mẻ 1 5 16 3000x1500x2125 3300x1660x2425 - Tủ 2000 kg mẻ 1 5 21 3000x1500x2650 3300x1660x2950 4.3.4 Tính nhiệt tủ cấp đông Tổn thất nhiệt trong tủ cấp đông gồm có - Tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che - Nhiệt do làm lạnh sản phẩm khay cấp đông và do nước châm mang vào - .