Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Tài liệu Model Verbs (Động từ khuyết thiếu)
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tài liệu Model Verbs (Động từ khuyết thiếu)
Hùng Sơn
77
21
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Ngoài những đặc tính như trợ động từ, động từ khuyết thiếu còn có thêm một số đặc tính riêng như sau: 1. Không có TO ở nguyên mẫu và không có TO khi có động từ theo sau. They can speak French and English. 2. Không có S ở ngôi thứ ba số ít thì Hiện tại. He can use our phone. | Unit 40. Model Verbs Động từ khuyết thiếu MODAL VERBS CAN - COULD Đặc tính chung của Động từ khuyết thiếu Modal verbs Ngoài những đặc tính như trợ động từ động từ khuyết thiếu còn có thêm một số đặc tính riêng như sau 1. Không có TO ở nguyên mẫu và không có TO khi có động từ theo sau. They can speak French and English. 2. Không có S ở ngôi thứ ba số ít thì Hiện tại. He can use our phone. 3. Chỉ có nhiều nhất là 2 thì Thì Hiện tại và thì Quá khứ đơn. She can cook meals. She could cook meals when she was twelve. Trong những trường hợp khác ta sử dụng những động từ tương đương. Động từ khuyết thiếu CAN CAN là một động từ khuyết thiếu nó chỉ có 2 thì Hiện tại và Quá khứ đơn. Những hình thức khác ta dùng động từ tương đương be able to. CAN cũng có thể được dùng như một trợ động từ để hình thành một số cách nói riêng. 1. CAN và COULD có nghĩa là có thể diễn tả một khả năng ability . Can you swim She could ride a bicycle when she was five years old. 2. Trong văn nói colloquial speech CAN được dùng thay cho MAY để diễn tả một sự cho phép permission và thể phủ định CANNOT được dùng để diễn tả một sự cấm đoán prohibition . In London buses you can smoke on the upper deck but you can t smoke downstairs. 3. CAN cũng diễn tả một điều có thể xảy đến possibility . Trong câu hỏi và câu cảm thán CAN có nghĩa là Is it possible. Can it be true It surely can t be four o clock already 4. CANNOT được dùng để diễn tả một điều khó có thể xảy ra virtual impossibility . He can t have missed the way. I explained the route carefully. 5. Khi dùng với động từ tri giác verbs of perception CAN cho một ý nghĩa .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Báo cáo lâm nghiệp: "A linkage among whole-stand model, individual-tree model and diameter-distribution model"
Bài giảng: Java Event Model
Báo cáo y học: "Safe uses of Hill’s model: an exact comparison with the Adair-Klotz model"
Báo cáo y học: "Molecular model of the outward facing state of the human P-glycoprotein (ABCB1), and comparison to a model of the human MRP5 (ABCC5)"
Báo cáo y học: " A stochastic model of oncogene expression and the relevance of this model to cancer therapy"
Báo cáo hóa học: " Research Article Spatial-Temporal Correlation Properties of the 3GPP Spatial Channel Model and the Kronecker MIMO Channel Model"
Six Thinking Hats Model
Model Test 2 LISTENING COMPREHENSION
Model Test 3 LISTENING COMPREHENSION
Model Test 4 LISTENING COMPREHENSION
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.