Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi toán và lớp 10 - 2011

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu đề thi toán và lớp 10 - 2011 , tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.HỒ CHÍ MINH Năm học: 2010 – 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) c) b) d) Bài 2: (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng (D): trên cùng một hệ trục toạ độ. b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau: Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình (x là ẩn số) a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất: A = . Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB=2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đường tròn (O) khác A và B.Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vuông góc với AB (P thuộc AB), vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE). a) Chứng minh rằng AEMO là tứ giác nội tiếp đường tròn và APMQ là hình chữ nhật. b) Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh O, I, E thẳng hàng. c) Gọi K là giao điểm của EB và MP. Chứng minh hai tam giác EAO và MPB đồng dạng. Suy ra K là trung điểm của MP. d) Đặt AP = x. Tính MP theo R và x. Tìm vị trí của M trên (O) để hình chữ nhật APMQ có diện tích lớn nhất. --------------------------- Hết ------------------------------ BÀI GIẢI Bài 1: (2 điểm) a) (1) (1) b) EMBED Equation.DSMT4 c) (3), đđặt u = x2, phương trình thành : 4u2 – 13u + 3 = 0 (4) (4) có Do đó (3) d) (5) Do đó (5) Bài 2: a) Đồ thị: học sinh tự vẽ. Lưu ý: (P) đi qua O(0;0), . (D) đi qua Do đó (P) và (D) có 2 điểm chung là : . b) PT hoành độ giao điểm của (P) và (D) là Vậy toạ độ giao điểm cảu (P) và (D) là . Bài 3: EMBED Equation.DSMT4 2B = = = B = 10. Bài 4: a) Suy ra phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Ta có x1 + x2 = 3m + 1 và x1x2 = 2m2 + m – 1 A= EMBED Equation.DSMT4 Do đó giá trị lớn nhất của A là : . Đạt được khi m = Bài 5: a) Ta có góc = 90O = => EAOM nội tiếp. Tứ giác APMQ có 3 góc vuông : => Tứ giác APMQ là hình chữ nhật b) Ta có : I là giao điểm của 2 đường chéo AM và PQ của hình chữ nhật APMQ nên I là trung điểm của AM. Mà E là giao điểm của 2 tiếp tuyến tại M và tại A nên theo định lý ta có : O, I, E thẳng hàng. c) Cách 1: hai tam giác AEO và MPB đồng dạng vì chúng là 2 tam giác vuông có 1 góc bằng nhau là , vì OE // BM => (1) Mặt khác, vì KP//AE, nên ta có tỉ số (2) Từ (1) và (2) ta có : AO.MP = AE.BP = KP.AB, mà AB = 2.OA => MP = 2.KP Vậy K là trung điểm của MP. Cách 2 : Ta có (3) do AE // KP, mặt khác, ta có (4) do 2 tam giác EOA và MAB đồng dạng So sánh (3) & (4), ta có : . Theo định lý đảo Thales => KI // OB, mà I là trung điểm AM => K là trung điểm MP. d) Ta dễ dàng chứng minh được : abcd (*) Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d MP = Ta có: S = SAPMQ = S đạt max đạt max x.x.x(2R – x) đạt max đạt max Áp dụng (*) với a = b = c = Ta có : Do đó S đạt max .