Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng môn học thí nghiệm cầu part 4

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Xác định, đánh giá khả năng làm việc, tuổi thọ của VLXD và KCCT + Công trình trước khi đưa vào sử dụng: đánh giá chất lượng qua kiểm tra, kiểm định trực tiếp trên công trình. Kết quả là một tài liệu quan trọng trong hồ sơ nghiệm thu bàn giao công trình (đặc biệt lưu ý các công trình xây dựng từ VL địa phương hay VL cũ). + Những công trình đã xây dựng quá lâu, hết niên hạn sử dụng, chất lượng bị giảm yếu, các công trình có yêu cầu sửa chữa, cải tạo, thay đổi công nghệ sản xuất,. | ơm - Em - j min ZT í min M maxl t 2.55 trong đó ơnwN ơmin các ứng suất chính. Nhưng khi đo biến dạng đế tính ứng suất cần chú ý các trường hợp sau 3.1.9.1. Khi đã biết hai phương chính. Dán hai tấm điện trư theo hai phương chính. Đo biến dạng sẽ xác định dược hai giá trị Em Emil . Tù cóng thức 2.55 tính dược giá trị ơm. v mm Ví dụi. Cho một óìig dầy bịt kín hai đầu chịu áp lực phân bo đều p bên trong. Hãy xác định giá trị ứng suất chính tại một điếm ở mặt ngoài ong hình 2.23 . Bài uiái. Tại một điếm ở mặt ngoài ống là trạng thái úng suất phắng vì ứng suất hướng trục ơ7 và ứng suất vòng ơ là hai ứng suất chính còn ứng suất hướng tâm ơ 0. Ví dụ 2. Vo tròn xoay chịu tài trong phân bố đểu trong. Tim ứng suất chính tại một điếm ừ mặt ngoài vó hình 2.24 . Bài giâi. Ký hiệu như sau ơk- ứng suất kinh tuyến. ơ - ứng suất vĩ tuyến có phương vuông góc với kinh tuyến. Hinh 2.24 57 Bài giang Thí nghiêm cầu - Page 52 of 168 J7- ứng suất theo phương pháp tuyến với vổ ở mặt ngoài ơz 0. Vậy phân tố ớ trạng thái úng suăt phẳng. Ví dụ 3. Xác định úng suất tiếp lớn nhất cúa thanh tròn chịu xoắn thuần túy hình 2.25 . Hình 2.25 Biết ở thanh tròn chịu xoắn thuần túy điếm có Tmw nằm ngoài chu vi trạng thái ứng suất ở điểm đó là trượt thuần túy hai phương chính nghiêng với trục của thanh dưới các góc 45 hình 2.55 . Có nghĩa là đã biết hai phương chính. Hình 2.55a phân tố ở trang thái trượt thuần túy hình 2.55b là vòng MO ứng suất. Đo biến dạng theo hai phương nghiêng với trục của thanh dưới các góc cx 45 hình 2.55c . Từ đó suy ra giá trị TI11 IX theo các công thúc đã biết. Gọi Ej là biến dạng đo được theo phương 1 và 3 Từ định luật Hue ta có - pơ3 I 2.56 1 r_ . 1 e3 -Hơ3- E Chú ý Icr I I rm3X líng suất kéo ứng suất nén Thay vào 2.56 và chú ý đến dấu ta được e Kax MTmax a E 58 Bài giảng Thí nghiệm cầu - Page 53 of 168 1 r_ E3 -E b Từ hai biếu thức a và b sau khi tính toán ta được Vậy đế tìm phương và giá trị ứng suất chính đo biến dang theo hai phương chính được kết quá dùng công thức 2.55