Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐẠI DANH TỪ (Pronouns)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
ĐẠI DANH TỪ (Pronouns) 1. Đại danh từ là từ dùng để thay thế cho danh từ: a. Không rõ nghĩa: Ví dụ: The boy cannot leave his father; for if he should leave him, he would die. | ĐẠI DANH Tư Pronouns 1. Đại danh từ là từ dùng để thay thế cho danh từ a. Không rõ nghĩa Ví dụ The boy cannot leave his father for if he should leave him he would die. b. Nghĩa được xác định Ví dụ The boy cannot leave his father for if he should leave his father his father would die. 2. Sau những động từ nhóm động từ tặng biếu Tell teach show give promise vv. ta có 2 cách đặt đại danh từ nhân xưng 1. He showed me the book He showed the book to me. 2. She gave her a rose She gave a rose to her. 3. I promised him a reward I promised a reward to him. 3. Khi dùng Tính từ Possessive Adjectives tính từ sở hữu Ví dụ a. My ball-point pens are expensive. Bút bi của tôi đắt lắm . b. Your friends are honest. Các bạn của cậu thật thà 4. Khi dùng Possessive pronouns Đại danh từ sở hữu Ví dụ 1. Your warm coat is long mine is short. Áo anh dài áo tôi ngắn 2. This is your seat that is his. Đây là xe của anh kia là xe của tôi 3. I have found my books but not yours. Tôi tìm thấy sách của tôi chứ không phải của anh 4. I met a friend of hers yesterday. Hôm qua tôi gặp một người bạn cô ấy