Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG ANH KHỐI 12 - Mã đề thi 809

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra học kỳ i môn: tiếng anh khối 12 - mã đề thi 809', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH 12 Thời gian làm bài 45 phút 40 câu trắc nghiệm Mã đề thi 809 Họ tên học sinh . Số báo danh .Lớp . Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời ứng với A hoặc B C D từ câu 1 đến câu 5 Technology has come to the rescue of those who hate to be out of touch. First there were beepers now there are cellular phones. These small telephones can go anywhere with you. Anyone who may need to reach you can simply call your cellular number. Of course the numbers for most cellular phones work only in a specific city. Some companies have formed networks with other cellular phone services in other cities to try to make numbers work for their customers no matter where they are. But customers who travel frequently to the same city have come up with their own solution - they simply get a second cellular phone number for the second city. Câu 1 The sentence no matter where they are in the passage is closest in meaning to. A. they don t care where they are B. they have no idea where they are C. where they are is not known D. wherever they are Câu 2 What is the disadvantage of cellular phones A. They work only in one city B. They are expensive C. They do not ring cloudly D. They sound is not clear Câu 3 Why do people like cellular phones A. They like technology B. They fit in a briefcase C. They can go anywhere with them D. They can use them in the office Câu 4 The phrase come up with in the passage is closest in meaning to. A. found B. accepted C. created D. confronted Câu 5 If people visit another city often what is the simple solution to make their cellular phone work A. Communicate by fax B. Get a second number in that city C. Buy a beeper D. Use a regular telephone Câu 6 Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại A. bench B. teach C. watch D. sandwich Câu 7 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau By the time I got to the dentist the pain in my tooth.stopped. A. was B. has C. had D. would Câu 8 Chọn từ .