Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CÁC DẠNG BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Với cấu trức as, if, as though: sau đó là quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, trong trường hợp không tuân theo hai cấu trúc này thì không là câu giả định, mà mang hàm ý diễn đạt trái với hiện tại, nhưng trong tương lai có thể là xảy ra. Cấu trúc Apologize đễ nguyên dạng không chia. Ở đây có thể bỏ should đi vì tiếng anh người ta thường bỏ should. | CÁC DẠNG BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot. I - Bài thứ nhất Cho dang đúng cùa đông từ trong ngoăc 1. come . What may we will go ahead. Come. -Đây là câu mệnh lệnh thức động từ đ- ợc chia ở dạng nguyên thể. 2. We suggest that this application apply next year. apply - Ta có một số cấu trúc của suggest 1 _ Suggest that S do Nguyên thể không chia đây là cấu trúc giả định ng- ời nói nói vậy còn ng- ời nghe có thựchiện hay không không quan tâm khác câu d- ới 2_ suggest to sbody that S should do 3. If you teach me I would learn quickly. taught - đây là câu điều kiện loại 2 4. Is it not time we set our house on order set Đây là một câu hỏi sử dụng cấu trúc ở d- ới do set có dạng chia phân từ quá khứ và phân từ hai là cùng dạng set_set_set nên ta s- dụng set với vai trò là động từ thời quá khứ. - Cấu trúc It s not time to do đã đến giờ làm gì đúng thời điểm It s not time S did something. Đã đến giờ để làm gì _ hơi trễ một chút It s not time S have done. Đã trễ giờ để làm gì - Có thể sử dụng một số trạng từ trong cấu trúc câu này Highly it s highly time.để nhấn mạnh. 5 . The committee recommends that the annual subscription be increased to 3. be - Committee uỷ ban - Annual subcription tiền đóng góp hàng năm - cấu trúc S recommend that S do Vinf S suggest that S do . Gọi đây là cấu trúc giả định cho nên động từ phải chia ở dạng nguyên thể do đó trong câu ta chia động từ to be ở dạng be Tiếng anh _ Anh ng- ời ta có sử dụng should tr- ớc động từ nguyên thể nh- ng anh _ mỹ ng- ời ta bỏ should đi. 6. Be that as it may our expenditure is bound to increase Be - Expenditure Sự tiêu dùng phí tổn. - be bound adj to có h- ớng nh- thế nào đó. hãy nh- vậy đi chi phí của chúng ta có xu h- ớng gia tăng - Câu này chia để be ở dạng nguyên thể vì This document is created with the unregistered version of Document2PDF Pilot. Đây không phải là câu rút gọn do có cùng chủ ngữ nếu xét tình huống là câu rút gọn thì be phải chia là .