Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Định vị thương hiệu doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm và dịch vụ về công nghệ thông tin - 2
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN CHỈ TIÊU 2003 2004 152.499.214.509 1.TSLĐ & DTNH 126.769.818.799 2. Tiền + ĐTNH + Nợ phải thu 3.Tiền 18.490.177.117 4. Nợ ngắn hạn 45.353.913.209 5.Doanh thu thuần GT đầu ra481.437.816.915 6. Phải thu bình quân 27.151.432.783 1,293 1,195 7. Khả năng TTHH lần (1:4) 8. Khả năng TTN lần (2:4) 0,463 0,678 9. Khả năng TTTT lần (3:4) 0,188 0,122 10. Số vòng quay NPThu lần (5:6)17,73 15,94 BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CHỈ TIÊU 2003 -2004 1. Doanh thu thuần HĐSXKD 2. Nguyên giá TSCĐ bình quân 3.Tổng tài sản bình quân 258.947.673.181 1,81 1,52 4 | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http www.simpopdf.com BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN CHỈ TIÊU 2003 2004 1. TSLĐ DTNH 126.769.818.799 152.499.214.509 2. Tiền ĐTNH Nợ phải thu 45.353.913.209 48.240.507.699 3. Tiền 18.490.177.117 15.572.520.723 4. Nợ ngắn hạn 98.055.983.415 127.601.112.894 5. Doanh thu thuần GTGT đầu ra481.437.816.915 474.512.773.342 6. Phải thu bình quân 27.151.432.783 29.765.861.531 7. Khả năng TTHH lần 1 4 1 293 1 195 8. Khả năng TTN lần 2 4 0 463 0 678 9. Khả năng TTTT lần 3 4 0 188 0 122 10. Số vòng quay NPThu lần 5 6 17 73 15 94 BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CHỈ TIÊU 2003 2004 1. Doanh thu thuần HĐSXKD 437.670.742.613 425.022.021.032 2. Nguyên giá TSCĐ bình quân 241.473.984.835 255.954.142.533 3. Tổng tài sản bình quân 258.947.673.181 280.164.465.153 4. Hiệu suất sử dụng TSCĐ lần 1 2 1 81 1 66 5. Hiệu suất sử dụng TS lần 1 3 1 69 1 52 BẢNG PHÂN TÍCH TỶ SUẤT LỢI nhuận CHỈ TIÊU 2003 2004 1. Doanh thu thuần HĐSXKD 437.670742.613 425.022.021.032 2. Tổng tài sản bình quân 258.947.673.181 280.164.465.153 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http www.simpopdf.com 3. Nguồn vốn CSH bình quân 26.985.531.035 26.704.17.410 4. Lợi nhuận trước thuế 1.484.411.237 648.233.417 5. Lợi nhuận sau thuế 1.113.308.428 486.175.063 6. Tỷ suất LN trước thuế Dthu 0 34 0 15 7. Tỷ suất LN sau thuế Dthu 0 25 0 11 8. Tỷ suất LN trước thuế tổng TSBQ 0 57 0 17 9. Tỷ suất LN sau thuế tổng TSBQ 0 43 0 13 10. Tỷ suất LN trước thuế VCSHBQ 5 50 2 43 11. Tỷ suất LN sau thuế VCSHBQ 4 12 1 82 Qua các bảng phân tích trên KTV nhận định và định hướng được phải tìm ra nguyên nhân sự giảm xuống của lợi nhuận năm 2004 so với các năm là do đâu. Theo nhận định ban đầu sự sụt giảm hiệu quả sản xuất kinh doanh một phần do hiệu suất sử dụng tài sản năm nay là thấp thêm vào đó sự đầu tư mới thêm TSCĐ trong năm là rất lớn 23.759 triệu đồng làm cho khả năng thanh toán của Công ty là xấu đi là so với năm 2003 mà nguồn tài trợ này một phần từ vay ngắn hạn