Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
[Cơ Học Chất Lỏng] Các Quá Trình Thủy Lực phần 7
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Máy ly tâm cáo tốc loại ống Tùy theo nhiệm vụ của máy ly tâm dùng để lắng trong hay dùng để phân riêng mà cấu tạo đầu ống có khác nhau. Nếu dùng lắng trong thì đầu trên có một lỗ để dẫn chất lỏng trong ra ngoài, nếu dùng phân riêng thì đầu trên có lắp màng chia làm 2 lỗ, 1 lỗ để dẫn pha nhẹ, 1 lỗ dẫn pha nặng. | gần suốt ống. Bộ truyền động Hình 13.10 Máy ly tâm cáo tốc loại ống Tùy theo nhiệm vụ của máy ly tâm dùng để lắng trong hay dùng để phân riêng mà cấu tạo đầu ống có khác nhau. Nếu dùng lắng trong thì đầu trên có một lỗ để dẫn chất lỏng trong ra ngoài nếu dùng phân riêng thì đầu trên có lắp màng chia làm 2 lỗ 1 lỗ để dẫn pha nhẹ 1 lỗ dẫn pha nặng. Điều chỉnh bề dày của lớp pha nặng bằng máng máng được lắp cứng vào ống. Ưu điểm Độ phân riêng rất lớn làm việc chắc chắn cấu tạo gọn gàng. Nhược điểm Làm việc gián đoạn dung tích nhỏ nếu ly tâm huyền phù thì phải tháo bả bằng tay. 91 13.4. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Câu hỏi trắc nghiệm 1 Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào a. Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực b. Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực c. Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực d. Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực 2 Trường lực trong quá trình lắng thường là a. Trường trọng lực b. Trường ly tâm c. Trường tĩnh điện d. Cả 3 loại 3 Vận tốc lắng sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng a. Tăng dần b. Giảm dần c. Không đổi d. Thay đổi không theo qui luật 4 Tốc độ cân bằng là a. Tốc độ của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng b. Tốc độ lắng c. Tốc độ cân bằng d. Tốc độ rơi của hạt 5 Chế độ lắng gọi là lắng dòng khi a. Re 2320 b. Re 0 2 6 Chế độ lắng gọi là lắng quá độ khi a. Re 0 2 và Re 500 c. Re 500 7 Chế độ lắng gọi là lắng rối khi a. Re 2300 c. 500 Re 150000 c. Re 0 2 d. Re 0 b. 0 2 Re 500 d. Re 0 2 b. Re 10000 d. Re 2300 92 8 Giá trị chuẩn số Reynolds là Re 0 15 quá trình lắng ở chế độ lắng gì a. chế độ lắng dòng b. chế độ lắng quá độ c. chế độ lắng rối d. Không xác định 9 Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re 200 quá trình lắng ở chế độ lắng gì a. chế độ lắng dòng b. chế độ lắng quá độ c. chế độ lắng rối d. Không xác .