Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hướng dẫn phần cứng: Cập nhật thông tin từ thiết bị khác - phần 6

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Thiết bị thiết kế sơ đồ địa chỉ IP sau cho đáp ứng sự mở rộng sau này và không phí phạm địa chí là một việc hết sức quan trọng | 210 Subnat Nurnhsr Stihnol Aricfross fl Subnet0 192 163 187.0 27 Subnet t 1E2.1E3.ia7.32 27 Suhr.fll ĩ 192.16S.187.64 27 Subnet 3 192.163.187 90 27 Subnet 4 192 103 187 128 27 Subnal 5 192 16 167 160 27 Subnet E 192.163.187 192 27 Subnal 7 1ĐÍ IU 1Ạ7.2-34 27 Hình 1.1.2 Ta xét ví dụ như hình 1.1.2. người quản trị mạng quyết định mượn 3 bit để chia subnet cho địa chỉ lớp C 192.168.187.0. Nếu sử dụng luôn subnet đầu tiên bằng cách thêm lệnh no ip subnet - zezo vào cấu hình router người quản trị mạng sẽ có 7 subnet sử dụng được mỗi subnet có 30 địa chỉ host Bắt đầu từ Cissco IOS phiên bản 12.0 Cissco router đã mặc định là sử dụng subnet zezo. Bây giờ mối subnet được phân phối cho một mạng LAN trên routerSydney Brisbane Perth và Melbourne như hình vẽ 1.1.2.3 subnet còn lại được phân phối cho 3 đường kết nối serial giữa các router. Như vậy là không còn subnet nào để dự phòng cho sự mở rộng mạng về sau. Trong khi đó kết nối serial giữa 2 router là kết nối điểm - đến -điểm nên chỉ có cần 2 địa chi host là đủ. Như vậy là phí mất 28 địa cỉ host trong mỗi subnet được phân phối cho kết nối WAN của router. Với cách chia đều tất cả các subnet có chiều dài subnet bằng nhau như vạy 1 3 không gian địa chỉ đã bị phí phạm. Cách phân phối địa chỉ như trên chỉ phù hợp với mạng nhỏ. Nhưng dù sao thì sơ đồ địa chỉ này cũng thực sự phí phạm địa chỉ cho các kết nối điểm - đến - điểm 1.1.3 Khi nào sử dụng VLSM Thiết kế sơ đồ địa chỉ IP sao cho đáp ứng được sự mở rộng sau này và không phí phạm địa chỉ là một việc hết sức quan trọng. Trong phần này sẽ trình bày cách sử dụng VLSM để không láng phí địa chỉ trên các kết nối điểm - nối - điểm Cùng với hệ thống mạng ví dụ ở phần trước. Lần này người quản trị mạng sử dụng VLSM để chia địa chỉ mạng lớp C 192.168.187.0 thành nhiều subnet có kích thước khác nhau 211 Notice the 127 bit masks for the LANs and the 30 for the serial links Subnet Number Subnet Address 1 SU bneỉ ũ 132.160.137.0 27 subnet 1 102 168.187.32 27 subnet 2 192.160.187.64 27 F.U .