Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đối chiếu tục ngữ Việt-Trung (Phần 2)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo về các câu đối chiếu tục ngữ Việt - Trung dành cho những bạn yêu thích học môn tiếng Hoa học tập, bổ sung kiến thức. Ví dục câu tục ngữ: từ tốn không vội vã: Miêu tả những người ung dung,từ tốn không vội vàng,hấp tấp.Mang nghĩa tốt. | ÍW AẠ Wo o_ Miêu tả những người ung dung từ tốn không vội vàng hấp tấp.Mang nghĩa tốt. L A -VMìMvì ú cong2rong2bu2po4 RA M MW shou3mang2jiao3luan4 Notes AìMA M AMrÃÚ có ý nghĩa tương đồng nhau.Nhưng AÌMA M thường dùng trong khấu ngữ chỉ tâm trạng không hoang mang.CòirMMrÃỈH thì chỉ trong những hoàn cảnh nguy hiếm cận kề cái chết vẫn bình tĩnh. rw 11 AMgMAmẾ Aa -M MMWMMo AM 1 WM ttoxm m ia A MAMMMMM ĨH -Att. AM M 1993 A 9 w w aAMABAr ao WTo M 2 ffi gạÉit ir MAtMTM 2WOíố m Mo AM2 ffi gm Of teAaMMMMM OA AT AT 18. ATTZ bu4liao3liao3zhi1 T AT M o Í ASAỀAA Mm-MAAMM IẦWA To X O -AMAAMMAMo Dùng đế chỉ việc chưa giải quyết xong việc đã vất sang 1 bên coi như xong không thèm đoái hoài nữa.Mang nghĩa không tốt đế phản ánh thái độ không có trách nhiệm với công việc. MA AAMM shu4zhi1gao1ge2 MM 1 HAmMA m fe ì wm Ì M A M Mẽo AM 1 AM W AWT MA oww m ato TTt To A ATTA MA A WAM Mẫ AMAB a H ATTẰTo rw 2 AS AAM ffi MA MMAo AM2 MM W MaA MA A MAM A-A AATTAT M AATo MM MMATTA M AMA o 19.-A -APP bu4san1bu2si4 ÍWỊ WAAOA AAMo o AWo Dùng đe chỉ những người không đứng đắn không ra gì.Mang ý nghĩa không tốt. Í A1 AÍ A bu4lun2bu2lei4 ÍRA1 AAếỉ yiben3zheng4jing1 Notes 4X ÃPLI à ÃPLr đều có ý nghĩa giống nhau tuy nhiên à ÃPLI thì ý nghĩa rất rộng có the kết hợp cùng với sự vật cụ the hoặc trừu tưọ ng.Còn A ÃPLl thì ý nghĩa nặng hơn thường ám chỉ những người qua đường hoặc hành vi không giống ai. rws 11 ÉĨỆ WHMOWA OỈỀ. ÍM 11A A w A .I AHATOA Èo í AÍA È ASAAHAH o A A aOW HW. w w 2 WT A AA o rw 21 OIMWBMt WWTAW . ÍM 21 g W TA A i AHAK w ỉ ttAM AAB iMAJL MAỆ AB M ỉ 20. ỄAA bu4xiang1shang4xia4 ngang tài ngang sức ÍW1 wm AOìẽìtrntĂo oom ỄMAA Dùng đe chỉ việc không phân cao thấp.không ai hơn ai .Dùng chỉ việc trình độ tương đương nhau. ffiX1 A shi4jun 1li4di2 ÍRA1 M pan4ruo4yun2ni2 Notes At AA iậAẩA đều mang ý nghĩa giống nhau nhưng A thường dùng đe chỉ lực lượng tương đồng còn At AA thì phạm vi sử dụng rộng hơn có the dùng đe chỉ không phân biệt được cao thấp.tốt xấu to nhỏ. LWS 11 ỂWẩ 4 ft Ềffi ffi f So