Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Translate the following into English

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bố mẹ phải mất nhiều tiền để cho con cái đi du học. The parents musthave to to spend a lot of money for their children to study abroad of their child. Ngoài việc theo đuổi kiến thức, người ta cũng đi học đại học để chuẩn bị cho nghề nghiệp. The withoutApart from enriching knowledge, people go to college to prepare for their jobs too. | Translate the following into English. 1. Tất cả giáo viên và sinh viên đều phải tham gia nhiệt tình vào buổi thảo luận của lớp học. All of the students and teachers have to take part in the class discussion . 2. Bố mẹ phải mất nhiều tiền để cho con cái đi du học. The parents have to spend a lot of money for their children to study abroad . 3. Ngoài việc theo đuổi kiến thức, người ta cũng đi học đại học để chuẩn bị cho nghề nghiệp. Apart from enrich ing knowledge, people go to college to prepare for their jobs too. 4. Tất cả sinh viên đều phải có cơ hội tham gia các hoạt động ngoài trời. All students have to have opportunity to join the outdoor activities. 5. Trường học cung cấp cho học sinh cơ hội nâng cao khả năng tiềm tang của mình. The school provide students with opportunities to improve their potentials. 6. Mục đích việc viết bản thu hoạch về một cuốn sách là để chia sẻ ý kiến với người khác về cuốn sách bạn đã đọc. The purpose of writing the final report on a book is sharing your idea with other s about a book that you have read. 7. Khi bạn viết, bạn sẽ có thể sắp xếp suy nghĩ của mình tốt hơn. When you write, you can arrange your thoughts better. 8. Đôi khi người ta học bằng cách mắc sai lầm. Sometimes the people learn by making mistake s . / learn from their mistakes. 9. Một số học sinh không muốn đi học vì chúng cảm thấy chịu áp lực của bạn bè đồng trang lứa. Some students don’t like to school because they feel that they are pressured by the ir peers. 10. Tôi cho rằng sinh viên phải đọc mỗi tuần một cuốn sách. I think that the student must read a book each week. 11. Để thúc đẩy tư duy sáng tạo, một số người thám hiểm tự nhiên. To promote their creative thinking, some people explore nature. 12. Kinh nghiệm cuộc sống thật cũng quan trọng như kiến thức từ trường học. E xperience in the real life is as important as knowledge in school. 13. Cuộc sống học đường bao gồm không những việc đến lớp mà còn cả việc hòa hợp với các sinh viên khác. S chool life includes not only going to class but also being in harmo n y with others. 14. Chính phủ nên tăng ngân sách giáo dục để trường nào cũng có thể có thư viện riêng của mình. The government should increase education budget so that every school also has its own library. 15. Mọi người đều có lựa chọn sống hoặc chết. P eople have their own choice to live or to die . 16. Nếu chúng ta có một kỳ nghỉ hè dài, chúng ta có thể sử dụng nó để phát triển chuyên môn ở một lĩnh vực nào đó. If we had a long summer vacation, we would use it to develop professional skills in a certain field . 17. Theo ý kiến của tôi, moijc giáo viên tiểu học đều phải có bằng đại học về tâm lý học. In my opinion, all primary school teachers must have the university degree in psychology. 18. Tôi thích xem tivi hơn đọc sách vì tôi có thể tiếp thu được kiến thức từ tivi dễ dàng hơn từ sách. I like watching television more than reading book s because I can acquire knowledge from TV more easi ly than from book. 19. Một khi bạn lập nhóm học tập với người khác, bạn nên tuân theo các quy định của nhóm. When you study in a group, you should follow the rules of the group. 20. Một số người phạm tội vì họ đặt ưu tiên lên lợi ích cá nhân. Some people commit a crime because they prioritize their personal benefit s .