Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cơ Học Ứng Dụng - Cơ Học Kết Cấu part 7

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Là môn cơ sở, sinh viên học môn này để có kiến thức cơ sở nghiên cứu tiếp môn cơ kết cấu 2 và các môn kỹ thuật chuyên ngành khác có liên quan | c. Ví du Cho kết cấu dàn như hình vẽ. Hãy tính nội lực trong các thanh. Giải Phương pháp tách tiết điểm Tách nút Tách nút 3 XX 0. N23 0 XY 0. N33 P Tách nút 3 XX 0. -N23 - N23. cos450 0 XY 0. -N33 - N23 cos450 0 N2 3 N33 P M I- NV - -NTF PJĨ cos450 Phương pháp mặt cắt Dùng mặt cắt a-a Xét cân bằng nửa bên phải mặt cắt XY 0. N12. cos450- P- P 0 N12 2Pjĩ cos450 XX 0. N12. cos450 N12 N12. 0 N12- - N12.cos450 - N12 Với N12 2PJ2 N12 N2 3. P N12 -3P 37 Dùng mặt cắt b-b để tính nội lực các thanh A1 A1 B1 . Xét cân bằng nửa bên phải. 2ữ 0. NA1 -2N2 2P I- N1 2 2PÚ cos450 XMa 0. NB1 5P XMr 0. NA1 -3P 3. Cách tính các loại dàn phẳng tĩnh đinh hay gặp trong cầu dàn. a. Dàn có biên song song. Cho sơ đồ kết cấu hình vẽ . Yêu cầu Tính lực dọc trong các thanh Giải Bước 1 Tính phản lực gối. Xét cân bằng cả dàn zỵ 0. Ra Rb 3P Do kết cấu đối xứng chịu tác dụng của tải trọng đối xứng. Ra Rb 1.5P Bước 2 Tính lực dọc trong thanh dàn Do tính đối xứng nên ta chỉ tính nội lực cho nút dàn. Thanh AC A1 Tách nút A. ZY 0. NAc .sina Ra 0 a _ N2 N3 A RA 1.5P 38 A snaa 1.5P sina 4 _ 2 sin a Ị v2 42 V5 2 X 0. NA1 Nac X cosa 0 NA1 -NAC.cos a 1.5P X cotg a 0.75P Thanh C1 C1 A1 Dùng mặt cắt a-a. Xét cân bằng nửa bên trái. XY 0. NC1 .sina -Ra 0 NC1 -R- 4-5 sina 2 ZMC 0. Na1 .4 - Ra .2 0 Na1 0 5.Ra 0.75P ZM1 0. Nc1. Ra 1.5P. b. Tính dàn có biên không song song Biên hình đa giác . Khái niệm Dàn có biên không song song là dàn có biên trên hoặc biên dưới hình đa giác. Ví dụ Cho dàn có biên không song song chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy tính nội lực các thanh a b c bằng phương pháp Giải tích. Giải Tính các phản lực Xét cân bằng cả dàn Rb 140 KN. Tính lực dọc các thanh dàn - Thanh a Tách nut A 1Y 0. Na .sin450 Ra 0 Na1 Na .