Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chương 3: danh sách tuyến tính

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Danh sách là một dãy các phần tử thuộc cùng một lớp đối tượng nào đó gọi là kiểu phần tử. | CHƯƠNG 3 DANH SÁCH TUYẾN TÍNH NỘI DUNG Khái niệm danh sách tuyến tính Lưu trữ kế tiếp của danh sách tuyến tính Danh sách móc nối Ngăn xếp Hàng đợi /59 3.1 KHÁI NIỆM DANH SÁCH TUYẾN TÍNH Danh sách là một dãy các phần tử thuộc cùng một lớp đối tượng nào đó gọi là kiểu phần tử Ví dụ : Danh sách số nguyên, danh sách sinh viên,. Trong danh sách mối quan hệ lân cận giữa các phần tử được thể hiện gọi là danh sách tuyến tính. Danh sách tuyến tính hoặc rỗng hoặc có dạng L = { a1, a2, ., an } /59 3.1 KHÁI NIỆM DANH SÁCH TUYẾN TÍNH Danh sách tuyến tính hoặc rỗng hoặc có dạng L = { a1, a2, ., an } Trong đó n gọi là độ dài hoặc kích thước của danh sách L n>0 thì a1 là phần tử đầu danh sách, an là phần tử cuối danh sách ai là phần tử thứ i trong danh sách với (1 /59 3.1 KHÁI NIỆM DANH SÁCH TUYẾN TÍNH Định nghĩa các phép toán tác động vào danh sách Khởi tạo danh sách rỗng (creat) Kiểm tra danh sách rỗng (empty) Kiểm tra danh sách đầy (full) Bổ sung một phần tử vào danh sách (insert) Loại bỏ một phần tử khỏi danh sách (del) Sắp xếp danh sách (sort) Tìm kiếm trên danh sách (search) Tách danh sách hoặc ghép danh sách. /59 3.2 LƯU TRỮ KẾ TIẾP CỦA DSTT Khái niệm Định nghĩa và khai báo CTDL Định nghĩa các phép toán và chương trình thực hiện các phép toán cơ bản /59 3.2.1 Khái niệm Sử dụng mảng một chiều làm cấu trúc lưu trữ danh sách Mỗi phần tử của mảng lưu trữ một phần tử của danh sách, các phần tử của danh sách nằm kế tiếp nhau trong bộ nhớ Ưu điểm Truy cập trực tiếp tới các phần tử Các thao tác được thực hiện khá đơn giản Nhược điểm Do kích thước mảng cố định khi khai báo nên có thể dẫn đến sự lãng phí hoặc thiếu bộ nhớ. Phải dãn hoặc dồn danh sách khi chèn thêm hoặc loại bỏ phần tử khỏi danh sách /59 3.2.2 Định nghĩa và khai báo CTDL Giả sử các phần tử của danh sách có kiểu dữ liệu là Độ dài của danh sách là một số nguyên dương n Danh sách . | CHƯƠNG 3 DANH SÁCH TUYẾN TÍNH NỘI DUNG Khái niệm danh sách tuyến tính Lưu trữ kế tiếp của danh sách tuyến tính Danh sách móc nối Ngăn xếp Hàng đợi /59 3.1 KHÁI NIỆM DANH SÁCH TUYẾN TÍNH Danh sách là một dãy các phần tử thuộc cùng một lớp đối tượng nào đó gọi là kiểu phần tử Ví dụ : Danh sách số nguyên, danh sách sinh viên,. Trong danh sách mối quan hệ lân cận giữa các phần tử được thể hiện gọi là danh sách tuyến tính. Danh sách tuyến tính hoặc rỗng hoặc có dạng L = { a1, a2, ., an } /59 3.1 KHÁI NIỆM DANH SÁCH TUYẾN TÍNH Danh sách tuyến tính hoặc rỗng hoặc có dạng L = { a1, a2, ., an } Trong đó n gọi là độ dài hoặc kích thước của danh sách L n>0 thì a1 là phần tử đầu danh sách, an là phần tử cuối danh sách ai là phần tử thứ i trong danh sách với (1 /59 3.1 KHÁI NIỆM DANH SÁCH TUYẾN TÍNH Định nghĩa các phép toán tác động vào danh sách Khởi tạo danh sách rỗng (creat) Kiểm tra .