Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
bài giảng môn học giám sát thi công công trình, chương 9
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'bài giảng môn học giám sát thi công công trình, chương 9', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 9 Kiểm tra chất l ợng lỗ cọc Yêu cầu về chất l ợng Chất l-ợng lỗ cọc là một trong các yêu tố có ý nghĩa quyết định chất l-ợng cọc. Công việc khoan và dọn lỗ cọc sau đó là cách giữ thành vách lỗ cọc là những công đoạn quan trọng ảnh h-ởng đến chất l-ợng lỗ cọc tốt hay xấu. Các chỉ tiêu về chất l-ợng lỗ cọc gồm vị trí kích th-ớc hình học độ nghiêng lệch tình trạng thành vách và lớp cặn lắng ở đáy lỗ. Trong bảng 7.29 trình bày các thông số để đánh giá chất l-ợng và ph-ơng pháp kiểm tra chóng. Bảng 6.29. Các thông số cần kiểm tra về lỗ cọc theo TCXD 206 1998 Thông số kiểm tra Ph ơng pháp kiểm tra Tình trạng lỗ cọc - Kiểm tra bằng mắt có thêm đèn rọi - Dùng ph-ơng pháp siêu âm hoặc camera ghi chụp thành lỗ cọc Vị trí độ thẳng đứng và độ sâu - Đo đạc so với mốc và tuyến chuẩn - So sánh khối l-ợng đất lấy lên với thể tích hình học của cọc - Theo l-ợng dùng dung dịch giữ thành - Theo chiều dài tời khoan - Quả dọi - Máy đo độ nghiêng ph-ơng pháp siêu âm Kích th-ớc lỗ - Mẫu calip th-ớc xếp mở và tự ghi độ lớn nhỏ đ-ờng kính - Theo đ-ờng kính th-ớc xếp mở và tự ghi độ lớn nhỏ đ-ờng kính - Theo đ-ờng kính ống giữ thành - Theo độ mở của cách mũi khoan khi mở rộng đáy Tình trạng đáy lỗ và độ sâu của mũi cọc trong đất đá độ dày lớp cặn lắng - Lấy mẫu và so sánh với đất và đá lúc khoan đo độ sâu tr-ớc và sau thời gian giữ thành không ít hơn 4 giờ tr-ớc lúc đổ bê tông - Độ sạch của n-ớc thổi rửa - Ph-ơng pháp quả tạ rơi hoặc xuyên động - Ph-ơng pháp điện điện trở điện dung. - Ph-ơng pháp âm. Bảng 6.30. Sai số cho phép về lỗ cọc Tiêu chuẩn Độ thẳng đứng Vị trí đỉnh cọc ADSC 2 trên suốt chiều dài cọc 7 5 cm FHWA 1998 2 trên suốt chiều dài cọc 1 24 của đ-ờng kính cọc hoặc 7 5 cm FHWA 1990 1 48 7 5 cm ACI Đối với cọc không có cốt thép 1 5 trên suốt chiều dài cọc. Đối với cọc có cốt thép 2 trên suốt chiều dài cọc 4 của đ-ờng kính cọc hoặc 7 5cm ICE 1 75 7 5 cm CGS 2 trên suốt chiều dài cọc 7 5 cm 15 cm đối với các công trình biển Chú thích ADSC Hiệp hội các Nh thầu cọc khoan nhồi