Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CÔNG TẮC TƠ, chương 15
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Xác định trị số trung bình của lực điện từ ở khe hở làm việc khi không có vòng ngắn mạch ở trạng thái hút của phần ứng. Theo công thức (5 - 52)- quyển 1 ta có lực hút trung bình khi hút. Trong đó: Stn : tổng diện tích trong và ngoài vòng ngắn mạch Stn = S1 – 2.b.n.m. Với n.m = 2 (mm): bề rộng vòng ngắn mạch. S1 = 379,75 (mm2): tiết diện cực từ bên. b= 24,5 (mm): bề rộng cực từ. Nên: Stn = 379,75 - 2. 24,5. 2 = 281,75 (mm2). tb: từ. | Chương 15 Tính toán vòng ngắn mạch chống rung . Xác định trị số trung bình của lực điện từ ở khe hở làm việc khi không có vòng ngắn mạch ở trạng thái hót của phần ứng. Theo công thức 5 - 52 - quyển 1 ta có lực hút trung bình khi hút. Ft 19.9.104. 2 N . tbh s S Trong đó Stn tổng diện tích trong và ngoài vòng ngắn mạch Stn S1 2.b.An m. Với An.m 2 mm bề rộng vòng ngắn mạch. S1 379.75 mm2 tiết diện cực từ bên. b 24.5 mm bề rộng cực từ. Nên Stn 379.75 - 2. 24.5. 2 281.75 mm2 . ộỗtb từ thông trung bình qua khe hở không khí khi phần ứng hút. 9 Sb - 306 2 04.10 -4 Wb . ơ . 1 5 rth 5 Vậy lực hót trung bình khi hót 19 9.104. 2 04 10 29 39 N . tbh 281 75 . Tỷ số giữa lực điện từ nhỏ nhất và giá trị trung bình của lực điện từ khi không có vòng ngắn mạch Theo công thức 5 - 53 - quyến 1 ta có F kdt.F . f _ min _ dt cqdh Fhtd Fhtb Trong đó kdt _ 1 hệ số dự trữ của thành phần lực đập mạch. F 42 84 F _ _2I.42 . Tại ô_ 3 mm . 22 21.42 Vậy f _ 1.42 _ 0.728 1 29.39 Tỷ số giữa điện tích cực từ ngoài và diện tích cực từ trong vòng ngắn mạch theo 276 - quyến - 1 2 - f 2 - 0.728 a _----4_--------- 4.f1 4.0.728 _0.44 Mà ta có St Sn _ 281.75 mm2 . S _a_ 0.44 S n Vậy ta có St _ 196 mm2 . Sn _ 85.75 mm2 . . Điện trở vòng ngắn mạch Theo công thức 5 - 54 - quyến 1 ta có điện trở vòng ngắn mạch r nm rn . g 0 Stn 4 f1 ỗ h. 3fi 2 2 4 Q . Trong đó a _ 2. K. f _ 314 rad s . Sh _ 0.2. 10 3 m khe hở khi nắp hút. 10 _ 1.256.10 6 H m Stn _ 281.75 . 10 6 m2 . f 0 73. Vậy điện trở vòng ngắn mạch r nm 314.1 256.10-6.281 75.10-6. 4.0 728 J4 - 0 728 1 72.10-4 Q . 0 2.10-3. 3.0 728 2 2 . Góc lệch pha giữa từ thông trong ọt và ọn khi số vòng ngắn mạch Wnm 1. Theo công thức 5 - 55 - quyển 1 ta có .Gt Igo L rnm . . _ S. Mà ta có G. a n . -t 0 Q 0 h X __ 314.1 256.10-6.196.10-6 _ Nên góc lệch pha tgọ 2 25 1 72.10-4.0 2.10-3 Trong đó o 314 rad s LI 1 256. 10-6 H m St 196 mm2 rnm 1 72 . 10-4 Q ôh 0 2.10-3 m ọ 660 cosọ 0 4. Vậy ta thấy ọ 660 là phù hợp với ọ 500 800 . . Xác định từ thông trong và ngoài vòng ngắn