Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Kinh Doanh Marketing
Quản trị kinh doanh
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 3
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 3
Thanh Tâm
43
7
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'tiêu chuẩn từ ngữ - từ điển kinh doanh (phần 2) part 3', kinh doanh - tiếp thị, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | economic Một thị trường có đặc trưng là dư cung trong đó người bán vì vậy phải gặp khó khăn khi bán tất cả sản phẩm cua họ theo giá dự kiến. Một phép tính của nghành toán học liên quan đế n việc tính toán các đạo hàm hay tích phân. Các khoản tiền mà các NGÂN HÀNG CHIẾT KHẤU vay từ các ngân hàng thanh toán bù trừ và ngân hàng khác ở London và chúng đựơc sử dụng để giữ các danh mục đầu tư tài san. Rất nhiều khoản tiền gửi của các đồng tiền Châu Âu cũng ở dạng này. Một hợp đồng cho phép lựa chọn mua cổ phiế u vào một ngày trong tương lai giới hạn được định trước. Xem PuT OpTioN OPtIon. Xem QUANTITY theory of money. Một nhóm các nhà kinh tế học bị ảnh hưởng của những bài viết và mối liên hệ với a.Marshall. Xem QUANTITY theory of money. Xem Common agricultural policy. Mô hình giải thích sự tỷ lệ đầu tư có quan hệ mật thiết với mô hình GIA TỐC và đặc biệt với mô hình ĐIỂU cHỈNH LƯỢnG vốn. Là tỷ lệ sản lượng thực tế so với sản lượng tiền năng. Xem EXCESS capacity. 1 Một từ dùng để chỉ một yếu tố sản xuất do hệ thố ng kinh tế tạo ra. 2 Một từ cũng được sử dụng làm thuật ngữ chỉ các tài sản TÀI CHÍNH. Xem FINANCIAL capital capital Controversy finance. Xem BALANCE of payment. Quá trình tích luỹ vố n qua đầu tư ròng dương. Xem golden rule of Accumulation Miễn thuế đối với thuế công ty liên quan đến chi tiêu cho vố n của hãng. Một tài sản không được mua bán như một phần của công việc kinh doanh hàng ngày. Ví dụ nhà xưởng máy móc đất đai hoặc chứng khoán. Mô hình ra đời vào những năm 1960 và đưa ra một dạng cụ thể của khái niệm chung về sự đánh đổi giữa rủi ro và lợi tức. Quá trình phân bổ vố n có thể đầu tư cho các vố n dự án. Các chi phí mà các công ty và cá nhân đưa vào tài khoản của họ để trả lãi vố n vay khấu hao tài sản và trả nợ vay. Xem ANNUAL capital CHARGE. Xem capital - output ratio Mức chênh lệch giữa tổng sản phẩm quố c dân GNP và sản phẩm quố c dân ròng trong khuôn khổ hạch toán thu nhập quố c dân Mỹ. Xem NATiOn ImCome Một cuộc tranh luận giữa trường phái .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 2
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 3
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 4
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 5
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 6
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 7
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 8
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 9
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 10
Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 11
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.