tailieunhanh - Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 8

Tham khảo tài liệu 'tiêu chuẩn từ ngữ - từ điển kinh doanh (phần 2) part 8', kinh doanh - tiếp thị, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | economic Bất kỳ một giao dịch nào có liên quan đến một hợp đồng mua hay bán hàng hoá hoặc chứng khoán vào một ngày cố định theo mức giá được thoả thuận trong hợp đồng là một bộ phận của thị trường kỳ hạn. Tỷ giá hối đoái theo đó một đồng tiền có thể được mua hay bán để được giao trong tương lai trên thị trường kỳ hạn. Một dạng trợ cấp giữa các chính quyền được sử dụng rộng rãi ở Mỹ nhằm mục đích san bằng chi phí đối với từng cộng đồng địa phương về phương diện thuế suất đặt ra cho từng địa phương trong việc cung cấp một mức dịch vụ cong cộng tối thiểu. Một phương pháp có thể chuyển số liệu CHUÔI THỜI GIAN thành khoảng tần số. Hoạt động mà các ngân hàng THƯƠNG MẠI thực hiện duy trì dự trữ các tài sản có khả năng chuyển hoan cao ở một mức nào đó thường là mức thấp nhất trong tổng danh mục tài sản của họ. Nhìn chung là để chỉ thu nhập đã chịu thuế công ty và vì vậy không là đối tượng để tính thuế công ty nữa thu nhập này là thuộc về công ty nhận nó. Xem exchange rates. Khả năng của một công ty mới gia nhập một thị trường hàng hoá và dịch vụ. Nế u hoàn toàn không có các Hàng Rào Gia nhập thì việc gia nhập là tự do. Một hàng hoá mà cung của nó ít nhất là bằng cầu tại mức giá bằng không. Thị trường không có sự can thiệp của chính phủ và tại đó các tác nhân cung và cầu được phép hoạt động tự do. Xem MaRkET ECoNoMY. Xem FOB. Tổng dụ trữ pháp định tại một thể chế nhận tiền gửi trừ đi lượng dự trữ yêu cầu và trừ đi lượng dự trữ vay được từ Quỹ Dự trữ Liên bang. Một hiện tượng nảy sinh từ đặc điểm của HÀNG HOÁ CÔNG CỘNG. Chính sách không can thiệp của chính phủ trong thương mại giữa các nước ở những nước mà thương mại diễn ra theo PHâN công lao ĐỘnG quốc tế và lý thuyết LỢI THẾ SO SÁNH. Một sự phân nhóm không chặt chẽ giữa các nước đã loại bỏ THUẾ QUAN và các hàng rào thương mại khác. Thể hiện tóm tắt thườ_ng là dưới dạng bảng số hoặc BIỂU đồ tần suất thể hiện số lần mà một BIẾN NGÂU nhiên nhận một giá trị nhất định hay khoảng giá trị trong một mẫu quan sát. Thường được hiểu

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.