Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Từ điển chuyên ngành nước

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tài liệu tham khảo về một số thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bản vẽ kỹ thuật ngành nước. Bãi để vật liệu: Material Area. Bản vẽ số: Drawing No Bản vẽ xây dựng: Contruction Drawing. Bảng thống kê vật tư: List of Material. Bể cảnh: Fountain. | Chương 20 Ký sự bắt ma Bước ra khỏi phòng của Hội sinh viên Sảnh chỉ muốn khóc to lên một hồi. Tuy bằng chứng đã rõ ràng nhưng Sảnh vẫn không thể tin Hinh thật sự có trục trặc về thần kinh. Bao năm nay chưa từng thấy khổ sở thế này. Hồi nọ được tin Hinh phải nằm