Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài 21: Than phiền và Sự cố
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Lesson 21: Complaints and Crises Bài 21: Than phiền và Sự cố. Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời bạn theo dõi loạt bài ‘Tiếng Anh Thương mại’ do Sở Giáo dục Đa Văn hóa cho Người Lớn gọi tắt là AMES biên soạn tại thành phố Melbourne, nước Úc. | English for Business enGLisH LeñRDinG semes Lesson 21 Complaints and Crises Bài 21 Than phiền và Sự cố Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời bạn theo dõi loạt bài Tiếng Anh Thương mại do Sở Giáo dục Đa Văn hóa cho Người Lớn gọi tắt là AMES biên soạn tại thành phố Melbourne nước Úc. Qua loạt bài gồm 26 bài học này chúng tôi sẽ mời bạn đến thăm một cơ sở thương mại Phương Tây làm ăn phát đạt để bạn có dịp giao tiếp với những người nói Tiếng Anh. Mỗi bài đối thoại đề cập đến một phạm vi giao tiếp quan trọng trong doanh nghiệp. Xin bạn đừng lo lắng nếu không hiểu bài vào lúc đầu. Phần lớn đọan hội thoại sẽ được lập lại giải thích và thực tập ngay trong bài này hay trong những bài sau. Lâu lâu chúng tôi sẽ lập lại toàn bộ đoạn hội thoại. và bạn hẳn sẽ ngạc nhiên không ít khi thấy mình chẳng những có thể hiểu được rất nhìều mà còn nói được nhiều câu tương tự đến như thế. Lesson 21 Complaints and Crises Bài 21 Than phiền và Sự cố Trong bài 21 này bạn sẽ tìm hiểu xem phải xử trí như thế nào trong trường hợp đơn đặt hàng hay tiền thanh toán bị trì hoãn. Ngoài ra bạn cũng sẽ học cách diễn tả khi phải báo tin không vui hay khi nhận được tin tức như thế. Nào chúng ta bắt đầu nhé. Harvey đang chờ nhận bản ghi nhớ. Jeff Business Unit. Jeff speaking. Bộ phận kinh doanh Jeff xin nghe. Harvey Hi Jeff. It s Harvey here. Is that M.O.U. ready yet Xin chào Jeff tôi là Harvey đây. Bản ghi nhớ đã xong chưa anh nhỉ Jeff The order only came in this afternoon. Tôi mới nhận được chỉ thị chiều nay thôi mà. Radio Australia AMES 2008 ABC Radio Australia AMES radioaustralia.netau www.aines.net.au English for Business enGLISH LgRRniDG S RI S Harvey Yes but it s urgent Jeff we need it drawn up today. Đúng thế nhưng việc này gấp lắm Jeff à chúng tôi muốn nó phải được soạn xong ngay hôm nay. Jeff Harvey it s Friday afternoon. We re just about out the door I ll have it for you first thing Monday. Harvey này chiều thứ Sáu rồi mà. Chúng tôi sắp sửa về đây. Tôi sẽ làm cho .