Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Grammar Căn Bản(Prepositions)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Định nghĩa: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ | Grammar Căn Bản Prepositions 1. Định nghĩa Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ Object Verb ing Cụm danh từ. Ví dụ a. I went into the room. b. I was sitting in the room at that time. Ta thấy rõ ở ví dụ a. the room là tân ngữ của giới từ into . Ớ ví dụ b. the room là tân ngữ của giới từ in . Chú ý Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ và giới từ vì thường khi một từ có hai chức năng đó vừa là trạng từ và giới từ . Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau. Hãy xét các câu sau đây Ví dụ 1. Please come in. It s raining. Trạng từ We are in the small room. Giới từ vì tân ngữ của In là The room 2. He ran down quickly. Trạng từ - vì quickly không phải là tân ngữ của down nó chỉ là trạng từ chỉ cách thức mà thôi. 3. My dictionary is on the desk. Giới từ - vì nó liên kết với tân ngữ the desk . 2. Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh Có thể nói việc dùng các giới từ không phải dễ vì mỗi nước có cách dùng giới từ đặc biệt vậy ta phải rất chú ý đến nó ngay từ lúc mới học môn ngoại ngữ đó nói chung và tiếng Anh nói riêng. Trong tiếng Anh người ta không thể đặt ra các quy luật về các phép dùng giới từ mang tính cố định cho mỗi giới từ đó - cùng một giới từ khi đi với từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Vậy chúng ta nên học thuộc mỗi khi gặp phải và học ngay từ lúc ban đầu. Ví dụ depend on wait for independent of think of look after make up look for look up look up to live on 3. Các loại giới từ trong tiếng Anh. Các giới từ trong tiếng Anh có thể được phân thành mấy loại sau 3.1. Giới từ chỉ Thời gian. after during since at for throughout before from foreward behind in until by on within 3.2. Giới từ chỉ Địa điểm Nơi chốn. about beneath over above beside through across beyond to at by toward before in under behind off within below on without 3.3. Giới từ chỉ Lý do nguyên nhân. at for from of on over through with 3.4. Giới từ chỉ Mục đích. after .