Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 7
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 7
Anh Việt
59
9
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Noun + を + V(た) + ことがあります Noun + wo + V(ta) + koto ga ari masu Ví dụ: わたし は おきなわ へ いった こと が あります 私 は 沖縄 へ 行った こと が あります (Tôi đã từng đi đến okinawa) | Noun V fe rè è ỉt Noun wo V ta koto ga ari masu Ví dụ feL it tfr b v fe r fev it a ỉt M ofc r fev it watashi wa okinawa e itta koto ga arimasu Tôi đã từng đi đến okinawa fcfe L ỉt tL . fevit a ỉt tL . r fevit watashi wa sushi wo tabeta koto ga arimasu Tôi đã từng ăn sushi IINgữ pháp 2 Liệt kê những việc làm một cách tượng trưng. Trước kia các bạn đã học cách liệt kê những việc làm bằng cách chia thể te của động từ nhưng nếu dùng cách đó thì phải kể hết tất cả những việc mình làm ra. Còn ở ngữ pháp này thì các bạn chỉ liệt kê một số việc làm tượng trưng thôi. Chia thể fe ta của động từ cộng với v ri . Động từ cuối là Lit shimasu và dịch là nào là. nào là. Cú pháp V1 fe v V2 fe v V3 fe v . Lit V1 ta ri V2 ta ri V3 ta ri . shimasu nào là. nào là. Ví dụ A ề ivtf K Lit A ề ttt M Lit A san maiban nani wo shimasu ka A san mỗi buổi tối bạn thường làm gì vậy ivỉt frfcL ỉt ỈS t v TUL v Lit feft a ỉt í ỉỉ v TUL t. - v Lit Maiban watashi wa hon wo yonda ri TEREBI wo mita ri shimasu Tôi thì mỗi buổi tối nào là đọc sách nào là xem ti vi. IIINgữ pháp 3 Trở nên như thế nào đó. Cú pháp Danh từ L ni cÈV it narimasu Tính từ i bỏ i ku v it narimasu Tính từ na L ni cÈV it narimasu Ví dụ y lx - .L ỉt fe vi Lfe - . ỉt w w Vi Lfe TERESA chan wa se ga taka ku narimashita Bé TERESA đã trở nên cao hơn rồi ftft HOCHIMINH L ft ậftft ft ft -. ft HOCHIMINH L ft ậftv ft ft ft Lft Ima HOCHIMINH shi wa kirei ni narimashita Bây giờ thành phố Hồ Chí Minh đã trở nên sạch sẽ hơn rồi .-ft. .-ftft ft 17 èv ft ft ftLft ftft ft ft 17 ft ft ft ft Lft kotoshi watashi wa 17 sai ni narimashita Năm nay tôi đã lên 17 tuổi rồi 20. II - NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này là một ngữ pháp cực kì cực kì quan trọng mà nếu không hiểu nó các bạn sẽ rất khó khăn khi học lên cao và lúng túng trong việc giao tiếp với người Nhật. Xin giới thiệu fto 9 ftv B futsuukei Đông Du ftftftftftftft fi mijikaikatachi Sakura Cả hai cách gọi mà trường Đông Du và Sakura sử dụng đều chỉ nói về THỂ NGẮN. Nhưng mà cách giảng và một số chỗ trong bài
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 1
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 2
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 3
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 4
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 5
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 6
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 7
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 8
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 9
Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 10
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.