tailieunhanh - Ngữ Pháp, Ngôn Từ Nhật - Việt phần 10

III/Cấu trúc + Mẫu câu -Cấu trúc: V ないーなくなりました。 -Ngữ pháp: Mẫu câu này mang nghĩa ngược với mẫu câu II,chỉ sự biến đổi từ có thể sang không thể. Ví dụ: 明日遊びにいけなくなりました。 あしたあそびにいけなくなりました。 | IlI Cấu trúc Mau câu -Cấu trúc V áV ft mbfco -Ngữ pháp Mau câu này mang nghĩa ngược với mẫu câu II chỉ sự biến đổi từ có thể sang không thể. Ví dụ 0 WỉiVỉt á9ẳ bfco feuwicm fc 9 ẳ bfco Ngày mai không thể đi chơi được hèv fầfòá 9Ỉ bfco ế C Xfcố 9Ỉbfco Tôi đã không thể đọc được chữ nhỏ M fẨỈ-ffiWT ậ á á9 ẳ bfco lỷor bậd ottTtố á9ẳ b 9 Tôi không thể tham gia được lễ kết hôn. trúc Mau câu -Cấu trúc V wmbỉto Vá0X9 ỉ-bẳT -Ngữ pháp Mang nghĩa ai đó cố gắng thay đổi thói quen hoặc hoàn cảnh. Cố gắng. Ví dụ ttW itb xt. fêỉ ic5Wồmbwto bíèmmu c 9cỉt 9 ằỏX9Idwt Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố găng 10h về đến nhà ttWtb Tt ft B 9lcbWto bíèmmu mỸ X5mm Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố gắng chơi với bọn trẻ ftỆ tb Tt x -7ỳỹytt tỉá0i 9 libWto bíèmmu Tỉí- brntwmbmt Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố gắng không nghỉ ở câu lạc bộ thể thao. ftỆ tb rts ể ểi 9 bá0X 5icbwto bíèmmu i ểi 9 bmộmmo Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố gắng không tăng ca. 37. 9-z 9 ỉý Thể bị động Cách chia từ thể ỉt sang thể bị động. Nhóm I Chuyển từ cột V sang cột fe rồi cộng thêm Ví dụ ậẳT------ ỉt 9 9 Tb T XƯỈt------ J - Nhóm II Thay ỉt bằng . Ví dụ Rfeỉt Rft hỉt . --. T9. J - 9 kT T 9-m T Nhóm III Với động từ ậẳT-9 .9 9 b 9- .9- J Ví dụ ậ 1 9 Lẳt--- 1 9 ềHỉt ữo 9tỉt - 9 ế ỉt Ngữ pháp bài 37 với thể bị động I Cấu trúc Ngữ pháp -Cấu trúc N1 ỉả N2 X N V -thể bị động -Ngữ pháp N1 bị N2 hoặc được N2 làm gì đó. Ví dụ -bfcbtt c KfebHibfco X X. XX15X W bfco Tôi đã được bộ trưởng khen -W WttW fcxm bfco txblig i 9 lcbíèỉ fcXỉM bt Tôi được bộ trưởng nhờ làm việc -attg tM ếỉHỈ tóbtt m X feL X mỉ bt Tôi đã bị ai đó dẫm lên chân ww MX fêx xnỉ XX XXXịXịXịXXỉXXx XX XtXXUỉXXo Tôi đã bị mẹ vứt truyện tranh. II Cấu trúc Ngữ pháp -Cấu trúc N1 X N2 íS M Động từ thể bị động -Ngữ pháp N2 được làm gì đó tại địa điểm N1 -Ví dụ 3. XEX XUMX X ơb Hỉto fe èXX XUMX X W Mto Triển lãm được diễn ra tại Osaka Kxn ốm Hỉ t fefc xx ế f iỉr b ỉto Hội nghị quốc tế được tiến hành tại Osaka .