Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi Olympic môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Oai

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi Olympic môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Oai’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo! | PHÒNG GDĐT THANH OAI KỲ THI OLYMPIC LỚP 6 7 8 Năm học 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán Lớp 7 Ngày thi 12 tháng 4 năm 2022 Thời gian làm bài 120 phút Đề thi gồm 02 trang PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 5điểm Chọn 01 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi. 7 24 1. Kết quả của phép tính 1 1 là 9 25 A. 0 B. 2 23 409 C. D. 15 225 2. Tổng các giá trị của x thỏa mãn x 2 x 2 1 x 2 4 0 là A. 0 B. 2 C. -2 D. 4 3. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50 độ thì số đo góc ở đỉnh là A. 800 B. 500 C. 1000 D. 1300 4. Tính giá trị biểu thức B 5x2 2x 18 tại x 4 là A. 54 B. 70 C. 45 hoặc 70 D. 54 hoặc 70 2 2 4 2 5. Thu gọn biểu thức sau 12u uv 11u . 2v ta được đơn thức có phần hệ số là A. 32 B. 56 C. 10 D. 32 6. Cho ΔABC có cạnh AB 1cm và cạnh BC 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên. A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm 1 7. Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là thì đại lượng y tỉ lệ 2 thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là A. 2 B. -2 1 1 C. D. 2 2 8. Cho biết 20 công nhân làm xong một đoạn đường hết 60 ngày. Hỏi 15 công nhân làm đoạn đường đó thì hết bao nhiêu ngày Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau A. 45 B. 80 C. 90 D. 100 9. Có bao nhiêu cặp số nguyên x y thỏa mãn x y xy 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 x 1 y 2 z 3 10. Cho các số x y z biết và 2 x 3 y z 50. Khi đó x y z có 2 3 4 giá trị là A. 52 B. 51 C. 53 D. 54 PHẦN II. TỰ LUẬN 15 điểm Câu 1. 5 điểm 6x 8 3 1. Cho biểu thức A với x 2x 3 2 1 a. Tính giá trị của biểu thức A biết x - 2 -1 3 b. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. 2 2. Tìm x y biết 36 y 2 8 x 2023 Câu 2. 4 điểm ab b 1. Cho các số có hai chữ số ab bc thỏa mãn c 0 . Chứng minh rằng bc c a 2 b2 a b2 c2 c 2. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 biết p 2 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng p 1 chia hết cho 6 Câu 3. 5 điểm Cho ABC vuông tại A M là trung điểm của BC trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM MD 1 1 Chứng minh AB CD và AM BC 2 2 Gọi I và K lần lượt là chân đường .