Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3" bao gồm lí thuyết và các câu hỏi trắc nghiệm về kiến thức môn Công nghệ nhằm giúp các bạn học sinh nghiên cứu, tham khảo cho kỳ thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết. | TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA NHÓM LÝ KTCN Môn Công nghệ Lớp 11 Năm học2022 2023 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm khách quan 50 Tự luận 50 20 câu trắc nghiệm Tự luận . II. THỜI GIAN LÀM BÀI 45 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết 1.1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật Tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật. 1.2. Hình chiếu vuông góc Phương pháp hình chiếu vuông góc biết được vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ 1.3. mặt cắt và hình cắt Khái niệm mặt cắt hình cắt biết các vẽ mặt cắt hình cắt. 1.4. Hình chiếu trục đo Khái niệm hình chiếu trục đo biết cách vẽ hình chiếu trục đo. 1.5. Hình chiếu phối cảnh Khái niệm vẽ phác hình chiếu phối cảnh của vật thể đơn giản. 1.6. Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật Giai đoạn của công việc thiết kế vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong bản vẽ thiết kế. 1.7. Bản vẽ cơ khí Biết được nội dung chính của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp. Biết cách lập bản vẽ chi tiết. 1.8. Bản vẽ xây dựng Biết khái quát về bản vẽ xây dựng. Biết các loại hình biểu diễn cơ bản trong bản vẽ nhà. 1.9. Vật liệu cơ khí Tính chất và công dụng của một số vật liệu thường dùng trong ngành cơ khí 1.10. Công nghệ chế tạo phôi Biết được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng các phương pháp 1.11. Công nghệ cắt gọt kim loại bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt nguyên lý cắt và giao cắt 2. Một số bài tập minh họa. 2.1. Trắc nghiệm Câu 1 Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là A. 420 210 B. 279 297 C. 420 297 D. 297 210 Câu 2 Tỉ lệ 1 2 là tỉ lệ gì A. Phóng to B. Thu nhỏ C. Nguyên hình D. Nâng cao Câu 3 Nét liền đậm dùng để vẽ A. Đường tâm đường trục đối xứng B. Đường bao thấy cạnh thấy. C. Đường bao khuất cạnh khuất. D. Đường gióng đường kích thước. Câu 4 Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong bản vẽ kĩ thuật A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 5 Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là A. A1 A2 A3 A4 A5 B. A0 A1 A2 A3 A4 C. A4 D. A1 A2 A3 A4. Câu 6 Khổ giấy A1 có kích thước là bao nhiêu mm A. 841 x 594. B. 420 x 297. C. 594 x 420. D. 297 x 210. Câu 7