Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi Toán lớp 6 năm 2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mời các bạn tham khảo "Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi Toán lớp 6 năm 2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc" để làm quen với hình thức bài tập, cũng như bổ sung thêm kiến thức về môn học. Hi vọng đây sẽ là tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao. | PHÒNG GD amp ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI HUYỆN HẬU LỘC MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề Ngày khảo sát 15 3 2022 Đề thi gồm 01 trang Câu I. 4 điểm Tính giá trị các biểu thức sau 1. A 522 222 122 100 522 2022 . 2. B 1 1 1 2 1 1 2 3 . 1 1 2 3 . 20 . 2 3 20 5.4 6.9 4 39. 8 4 3. C . 4.213.38 2.8 4. 27 3 Câu II. 4 điểm Tìm số nguyên x biết 1. 14.7 2021 35.7 2021 3.49 x . 1 1 1 1 1 1 2 3 8 9 2. . x . . 2 3 4 9 10 9 8 7 2 1 Câu III. 4 điểm 1. Tìm số nguyên n để A 2n2 n-6 chia hết cho 2n 1. 2. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p 2 1 24 . 3. Tìm các số nguyên tố x và y biết x 2 6 y 2 1 . Câu IV. 5 điểm 1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m chiều rộng 8m . Người ta trồng một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó biết diện tích phần còn lại là 75m 2 . Tính độ dài đường chéo AC biết BD 9m. 15m A B 8m D C 2. Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau trên tia Ox lấy hai điểm A và M sao cho OA 5cm OM 1cm trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB 3cm. Chứng tỏ Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 3. Cho 30 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng ngoài ra không còn 3 điểm nào thẳng hàng . Qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng. Câu V. 3 điểm 1. Tìm các cặp số nguyên x y thỏa mãn 3xy 2 x 5 y 6 . 6n 3 2. Tìm số tự nhiên n để phân số M đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. 4n 6 _ HẾT _ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 Câu Ý Nội dung Điểm A 5 22 222 122 100 5 22 2022 A 5 22 222 122 100 5 22 2022 2022 0 5 1 A 5 222 122 100 5 22 22 A 5 22 222 122 100 5 22 2022 0 5 A 5 5 22 22 222 122 100 2022 2022 0 5 B 1 1 1 2 1 1 2 3 1 1 2 3 . 20 2 3 20 1 2.3 1 3.4 1 20.21 0 75 Câu B 1 I 2 2 3 2 20 2 2 2 3 4 21 0 25 B 2 2 2 2 0 5 B 2 3 4 21 1 2 3 4 20 1 1 1 20.21 105 2 2 2 2 5.4 6.9 4 39. 8 5.4 6.9 4 39.8 4 4 C 4.213.38 2.8 4. 27 3 4.213.38 2.8 4.273 3 5.212.38 39.212 212.38 5 3 212.38.2 C 15 8 13 9 13 8 2 13 8 1 2 .3 2 .3 2 .3 2 3 2 .3 1 0 14.7 2021 35.7 2021 3.49 x 3.49 x 35.7 2021 14.7 2021 0.5 3.7 2 x 5.7.7 2021 2.7.7 .