Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Luận án Tiến sĩ Y học: Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự phòng bằng fluconazole trên trẻ đẻ non
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh điều trị tại Khoa Sơ sinh Bệnh viện Nhi trung ương. Đánh giá hiệu quả dự phòng nhiễm nấm của fluconazole trên trẻ đẻ non. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI THÁI BẰNG GIANG Æc iÓm dÞch tÔ häc l m sµng nhiÔm nÊm ë trÎ s sinh vµ hiÖu qu iÒu trÞ dù phßng b ng fluconazole trªn trÎ Î non LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI THÁI BẰNG GIANG Æc iÓm dÞch tÔ häc l m sµng nhiÔm nÊm ë trÎ s sinh vµ hiÖu qu iÒu trÞ dù phßng b ng fluconazole trªn trÎ Î non Chuyên ngành Nhi khoa Mã số 62720135 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS.TS. KHU THỊ KHÁNH DUNG HÀ NỘI - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Thái Bằng Giang nghiên cứu sinh khóa 34 Trƣờng Đại học Y Hà Nội chuyên ngành Nhi khoa xin cam đoan Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS. Khu Thị Khánh Dung. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã đƣợc công bố tại Việt Nam. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác trung thực và khách quan đã đƣợc xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những cam kết này. Hà Nội ngày 16 tháng 05 năm 2021 Ngƣời viết cam đoan Thái Bằng Giang DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT ALT Alanine transaminase AST Aspartate transaminase CDR Candida drug resistance - Candida kháng thuốc CRP C - reactive protein - Protein phản ứng C CVC Central Veinous Catheter - Catheter tĩnh mạch trung tâm CYP Cytochrome P450 DNA Deoxyribonucleic acid ĐT Điều trị ĐMCB Đông máu cơ bản ELBW Extra Low Birth Weight - Trẻ sơ sinh cực nhẹ cân Ig Immunoglobulin KS Kháng sinh KSĐ Kháng sinh đồ MDR Multidrug Resistance Pumps - Bơm đa kháng MIC Minimum inhibitory concentration - Nồng độ ức chế tối thiểu NCPAP Nasal Continous Positive Airway Pressure - Thở áp lực dƣơng liên tục qua mũi NICU Neonatal Intensive Care Unit - Đơn vị hồi sức sơ sinh NKQ Nội khí quản NTT The Number Needed to Treat - Số bệnh nhân cần điều trị PLT Platelet - Tiểu cầu RNA Ribonucleic acid ROP Retinopathy of prematurity - Bệnh võng mạc ở trẻ đẻ non TM Tĩnh