Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Vật lí 11 - Bài 5: Điện thế - hiệu điện thế

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

"Bài giảng Vật lí 11 - Bài 5: Điện thế - hiệu điện thế" với những kiến thức định nghĩa và đặc điểm của điện thế; định nghĩa của hiệu điện thế; hệ thức giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường đều. | I. ĐIỆN THẾ 1 Định nghĩa Từ công thức WM A M VM.q hệ số tỉ lệ VM không phụ thuộc q mà chỉ phụ thuộc vị trí điểm M VM được gọi là điện thế tại M. WM A M VM Ta biết q q gì về A M đại lượng V VM q V M Định nghĩa sách giáo khoa Các đặc điểm 2 Đặc điểm của điện thế của điện thế - là đại lượng đại số. - có mốc thường chọn V 0 là đất hoặc ở vô cực. II. HIỆU ĐIỆN THẾ M N 1 Định nghĩa VM VN A M A N Công thức tính UMN VM VN - VM V N q q A M A N Dấu q q A M A N q A MN V UMN VM VN A qU q Định nghĩa sách giáo khoa Đo hiệu điện thế tĩnh điện bằng tĩnh điện kế _ 2 Hệ thức giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường đều Cho q di chuyển từ M đến N trên một đường sức điện. _ Ta có AMN q.UMN E AMN q.E.d với d MN q M N UMN E.d U Công E V m d thức tính Công thức trên có áp dụng cho công điện trường không đều AMN Cũng cố Câu 5- trang 29 Sách giáo khoa Biết hiệu điện thế UMN 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng A. VM 3 V B. VN 3 V C. VM VN 3 V C D. VN VM 3 V Câu 6 trang 29 Sách giáo khoa Khi một điện tích q - 2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công 6 J. Hỏi hiệu điện thế UMN có giá trị nào sau đây A. 12 V B. 12 V C C. 3 V D. 3 V Câu 7 trang 29 Sách giáo khoa Chọn câu đúng Thả một êlectron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Êlec tron đó sẽ A. chuyển động dọc theo một đường sức điện. B. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp. CC. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao. D. đứng yên. Xem câu 8 và 9 trang 29 sách giáo khoa