Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Biểu Mẫu - Văn Bản
Biểu mẫu
Chỉ số KPI của trưởng bộ phận điện
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chỉ số KPI của trưởng bộ phận điện
Ðức Bảo
140
4
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
KPI vị trí trưởng bộ phận điện được xác định dựa trên các tiêu chí về thiết kế sản phẩm và quy trình công nghệ, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra., . Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI, BSC ứng với mỗi phòng ban, chức danh công việc trong doanh nghiệp qua Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang tailieuXANH.com. | Chỉ số KPI của trưởng bộ phận điện .den{color:inherit;}.ttnd ol,.ttnd ul,.ttnd dl{padding: 0 0px 0 20px;}.ttnd hr{margin:10px 0px;}.ttnd a[href="javascript:void(0);"],.ttnd a[href="#"]{color:inherit;}#dtextscript p{text-align:left;}#dtextscript img{vertical-align:middle;} Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: 1 Họ tên: Trương Quốc Thắng Vị trí: Trưởng bộ phận điện Phòng: R&D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 A. Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI Phòng R&D Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện Kết quả thực hiện tổng hợp Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3 1 Tthiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra 5% % 5% 0.0% 2 Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm máy nông nghiệp phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra 3% % 5% 0.0% 3 Thiết kế sản phẩm và chọn vật tư phù hợp để có Tỷ lệ giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT) 10% % 20% 4 Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để mang lại sự hài lòng cho người sử dụng 80% % 25% 5 Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ SP lỗi do t kế / số thành phẩm 2% % 10% 6 Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm số vụ phản ánh của SX liên quan đến t kế làm ảnh hưởng năng suất 5 lần 5% 7 Phát triển SP kịp thời để tỷ lệ model SP mới ra thị trường đúng tiến độ/ tổng số model theo kế hoạch .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Chỉ số KPI cho cửa hàng siêu thị
Chỉ số KPI của nhân viên bán hàng
Chỉ số KPI của Trưởng bộ phận cơ khí
Chỉ số KPI của trưởng bộ phận điện
Chỉ số KPI của trưởng bộ phận Giao nhận
Chỉ số KPI về quảng cáo
Chỉ số KPI đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng
Chỉ số KPI về sự phàn nàn của khách hàng
Chỉ số KPI của nhân viên DVKT máy dân dụng
Chỉ số KPI của nhân viên giao nhận nội địa
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.