Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Tài liệu LIÊN TỪ (Conjunctions)
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tài liệu LIÊN TỪ (Conjunctions)
Cẩm Liên
109
16
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Dùng loại liên từ này để nối những các từ loại hoặc cụm từ/ nhóm từ cùng một loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ .): | LIEN Tư Conjunctions 1. Định nghĩa Liên từ là từ dùng để nối các từ loại cụm từ hay mệnh đề. 2. Phân loại Liên từ được chia làm hai loại chính a. Đẳng lập song song Dùng loại liên từ này để nối những các từ loại hoặc cụm từ nhóm từ cùng một loại hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau tính từ với tính từ danh từ với danh từ . Ví dụ He and I are students. She is beautiful and kind. They are learning to read and write. b. Liên từ phụ thuộc Loại liên từ phụ thuộc nối kết các nhóm từ cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau - mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu. 3. Những liên từ Đẳng lập song song Những liên từ Đẳng lập gồm AND Ví dụ She is a good and loyal wife. I have many books and notebooks. BOTH . AND Ví dụ She is both good and loyal. They learn both English and French. AS WELL AS Ví dụ He has experience as well as knownledge. NO LESS THAN Ví dụ You no less than he are very rich. NOT ONLY . BUT ALSO Ví dụ He learns not only English but but also Chinese. I like playing not only tennis but also football. .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học tâp 1 part 1
Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học tâp 1 part 2
Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học tâp 1 part 3
Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học tâp 1 part 4
Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học tâp 1 part 5
Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học tâp 1 part 6
Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học tâp 1 part 7
Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học tâp 1 part 8
Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học tâp 1 part 9
Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học tâp 1 part 10
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.