Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cách phát âm đuôi -ed-va-es
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Gửi đến các bạn Cách phát âm đuôi -ed-va-es giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức, rèn luyện khả năng phát âm trong Tiếng Anh. tài liệu. | VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí THE PRONUNCIATION Of THE ENDINGS: -S/ES and -ED A. Cách phát âm đuôi S/ES của động từ ngôi thứ ba số ít, danh từ số nhiều Đọc là /S/ nếu sau từ tận cùng bằng các âm như /k/, /p/, /f// (-gh, -ph),/θ(-th),/t/. Plural nouns 3rd – singular verbs /p/ maps /mæps/ stops /t/ cats / kæts / calculates /'kælkjuleits/ /f/ laughs / lɑ:fs / laughs / la:fs / /k/ books / buks / attacks / ə'tæks / /θ/ lengths / leηθs / / stops/ Đọc là /IZ/ nếu sau từ tận cùng bằng các âm như /ks/ (-x), /∫/ (sh), /t∫/ (-ch), /s/ (-ss), /dʒ/ (-ge), /ʒ/ (ze), /z/ (-se, -z)). Plural nouns 3rd – singular verbs /s/ glasses misses /ks/ boxes mixes /∫/ wishes washes /t∫/ churches matches /ʒ/ garages massages /dʒ/ pages stages /z/ bruises rises Đọc là /Z/ sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại và tất cả các nguyên âm. Plural nouns 3rd – singular verbs /b/ cubs robs /v/ caves lives /d/ beds reads /g/ eggs digs /l/ hills fills /m/ rooms comes /n/ pens learns /η/ rings brings /ou/ potatoes goes VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí /ei/ days plays /e / hairs wears *Notes: I. Choose the word that show the –s ending is pronounced. /s/ /z/ /iz/ /s/ 1. potatoes 8. reads 2. cooks 9. massages 3. rubs 10. laughs 4. rises 11. caves 5. length 12. plays 6. calculates 13. maps 7. rose’s 14. daniel’s /z/ Exercise 1: Circle the word which has the underlined part pronounced as: 0./s/ chores brothers shifts 1./z/ halves dates kits 2./s/ speaks bags days 3./s/ activities parents feelings 4./z/ hours projects takes 5./z/ pets loves laughs 6./s/ photographs stays questions 7./z/ weekends basts months 8./iz/ problems shares washes 9./iz/ physics watches nights 10./iz/ jobs joins misses Exercise 2: Choose the underlined words has pronouced differntly from the others. 1. A. neighbors B.