Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đặc điểm viêm phổi có suy hô hấp ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi nhập khoa hô hấp Bệnh viện Nhi Đồng 1
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mục tiêu nghiên cứu nhằm khảo sát đặc điểm viêm phổi có suy hô hấp ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi nhập khoa hô hấp Bệnh viện Nhi đồng 1. Nghiên cứu thực hiện trên 130 ca viêm phổi có suy hô hấp ở trẻ từ tháng 9/2011‐3/2012. | Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 3 * 2013 Nghiên cứu Y học ĐẶC ĐIỂM VIÊM PHỔI CÓ SUY HÔ HẤP Ở TRẺ TỪ 2 THÁNG ĐẾN 5 TUỔI NHẬP KHOA HÔ HẤP BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1 Huỳnh Tiểu Niệm*, Phan Hữu Nguyệt Diễm** TÓM TẮT Mục tiêu nghiên cứu: Khảo sát đặc điểm viêm phổi (VP) có suy hô hấp (SHH) ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi nhập Khoa Hô Hấp Bệnh viện Nhi đồng 1. Phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu cắt ngang mô tả 130 ca VP có SHH ở trẻ từ 2 tháng ‐ 5 tuổi tại Khoa Hô Hấp Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ tháng 9/2011‐ 3/2012. Kết quả: có 130 ca VP có SHH từ 2 tháng ‐ 5 tuổi, tỷ lệ nam/nữ: 1,5/1. Tuổi trung bình 8 tháng, nhóm tuổi 2 – 12 tháng 78,5%. Lâm sàng chủ yếu thở nhanh và rút lõm lồng ngực 98,4%, Sp02 50mmHg với FiO2 = 21% ‐ Xquang phổi: tổn thương nhu mô phổi. Tiêu chuẩn loại trừ Có bệnh tim bẩm sinh Suy hô hấp do nguyên nhân khác không phải viêm phổi: dị vật đường thở, chấn thương ngực, suyễn KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Trong thời gian nghiên cứu từ tháng 9/2011 đến tháng 3/2012 tại Khoa Hô Hấp Bệnh viện Nhi đồng 1, có 130 trẻ bị viêm phổi có suy hô hấp từ 2 tháng đến 5 tuổi được chọn vào lô nghiên cứu với những đặc điểm như sau: Đặc điểm dịch tễ học Bảng 1: Đặc điểm dịch tễ học VP có SHH Đặc điểm dịch tễ Nhóm tuổi 2 – 12 tháng >12 tháng – 5 tuổi Giới tính Nam Nữ CNLS < 2500gam Tần số (n=130) Tỷ lệ (%) 102 28 78,5 21,5 79 51 60,8 39,2 57 88 43,8 67,7 Trẻ 2 tháng đến 5 tuổi viêm phổi có suy hô hấp nhập Khoa Hô hấp Bệnh viện Nhi Đồng I từ 9/2011 đến 3/2012 Đặc điểm lâm sàng Tiêu chuẩn chọn mẫu Bảng 2: Đặc điểm lâm sàng VP có SHH Lâm sàng: Sốt, ho, thở nhanh, khó thở và có 1 trong các dấu hiệu sau: ‐ Rút lõm lồng ngực nặng ‐ Tím tái với khí trời ‐ Đầu gật gù ‐ Bỏ bú, không uống được ‐ Rối loạn tri giác: kích thích, li bì, lơ mơ Không bú sữa mẹ Tần số (n =130) Tri giác Tỉnh 101 Kích thích 17 Li bì, lơ mơ 12 Màu sắc da niêm Hồng 75 Xanh tái 47 Triệu chứng lâm .