Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Chương 7: Thuế thu nhập doanh nghiệp

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài giảng trình bày về các nội dung: Thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ; mục tiêu ban hành nội dung luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, căn cứ và phương pháp tính thuế thu nhập doanh nghiệp; miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp. . | THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1 A. THUẾ TNDN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG SXKD HÀNG HÓA, DỊCH VỤ 2 KHÁI NIỆM MỤC TIÊU BAN HÀNH NỘI DUNG LUẬT THUẾ TNDN HIỆN HÀNH 3.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ 3.2. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 3.3. MIỄN, GIẢM THUẾ 3.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ 3 Là các tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế. 4 Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định Thu nhập chịu thuế = Doanh thu - Chi phí được trừ + Các khoản thu nhập khác Thuế TNDN phải nộp = (Thu nhập tính thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN (nếu có)) x Thuế suất thuế TNDN (1) DOANH THU 5 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ kể cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. Đối với DN kê khai, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế: Doanh thu tính thuế TNDN là doanh thu không có thuế GTGT. Đối với DN | THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1 A. THUẾ TNDN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG SXKD HÀNG HÓA, DỊCH VỤ 2 KHÁI NIỆM MỤC TIÊU BAN HÀNH NỘI DUNG LUẬT THUẾ TNDN HIỆN HÀNH 3.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ 3.2. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 3.3. MIỄN, GIẢM THUẾ 3.1. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ 3 Là các tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế. 4 Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định Thu nhập chịu thuế = Doanh thu - Chi phí được trừ + Các khoản thu nhập khác Thuế TNDN phải nộp = (Thu nhập tính thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN (nếu có)) x Thuế suất thuế TNDN (1) DOANH THU 5 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ kể cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. Đối với DN kê khai, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế: Doanh thu tính thuế TNDN là doanh thu không có thuế GTGT. Đối với DN kê khai, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu tính thuế TNDN bao gồm cả thuế GTGT CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ 6 Trừ các khoản chi không được trừ, DN được trừ mọi khoản chi nếu đáp ứng đủ các điều kiện sau: a) Thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN; b) Có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định. c) Khoản chi nếu có hoá đơn mua hàng hoá, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt. Trường hợp mua hàng hóa, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên ghi trên hóa đơn mà đến thời điểm ghi nhận chi phí, DN chưa thanh toán và chưa có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt thì DN được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế. Trường hợp khi thanh toán, DN không có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt thì DN phải kê khai, điều chỉnh giảm chi phí đối với phần giá trị hàng hóa, dịch vụ không có chứng từ thanh toán