Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Bài giảng tiếng Hàn - Bài 3: Phụ âm dưới
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng tiếng Hàn - Bài 3: Phụ âm dưới
Ngọc Cảnh
91
23
ppt
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Nguyên tắc học tốt, ghép âm và phát âm, từ vựng tiếng Hàn,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | 선 생 님:박정경 제 일 장:TIẾNG HÀN NHẬP MÔN 제 3 과: 아래 자음 (PHỤ ÂM DƯỚI) *NGUYÊN TẮC CẦN NHỚ PHÁT HUY TỐT BỐN KỸ NĂNG MỀM: NHÌN -NGHE-ĐỌC-VIẾT KHÔNG HIỂU HỎI NGAY GIÁO VIÊN TRỰC TIẾP GIẢNG DẠY HỌC THUỘC, LÀM BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP CÁCH VIẾT TIẾNG HÀN:TRÊN DƯỚI TRÁI PHẢI KÍ HIỆU: I/ 아래 자음 (PHỤ ÂM DƯỚI) ㄱ,ㄲ,ㅋ =>k ㄴ=>n ㄷ,ㅅ,ㅆ,ㅈ,ㅊ,ㅌ,ㅎ=>t ㄹ=>l ㅁ=>m ㅂ,ㅍ=>p ㅇ=>ng 음향 커플러로 발음하기 (GHÉP ÂM VÀ PHÁT ÂM) *NGUYÊN TẮC : Nhìn từ trái sang phải đọc theo thứ tự từ trên xuống dưới từ trái sang phải. VD:난:ta thấy phụ âm (n) đầu tiên nên ta đọc nờ kế tiếp là phụ âm dưới (n) sau đó tới nguyên âm a =>đọc là nan 앗: ta thấy nguyên âm (a) đầu tiên nên ta đọc a sau đó tới phụ âm dưới (t) =>đọc là at 밥: ta thấy phụ âm (p) đầu tiên nên ta đọc pờ kế tiếp là phụ âm dưới (p)sau đó tới nguyên âm a =>đọc là pap CHỮ NÀY LÀ CHỮ GÌ NHỈ? 한 국 같 다 왼 손 놀 이 있 다 먹 어 요 선 생 님 CHỮ NÀY LÀ CHỮ GÌ NHỈ? II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 한 국:HÀN QUỐC 씨 앗:HẠT GIỐNG II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 부 엌:NHÀ BẾP 밖:BÊN NGOÀI II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 딸 기:DÂU TÂY 한 글:CHỮ HÀN II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 마 음:TẤM LÒNG 밥:CƠM II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 한 강:SÔNG HÀN 할 아 버 지:ÔNG II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 한 국 어:TIẾNG HÀN 같 다:GIỐNG II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 외 국:NƯỚC NGOÀI 닫 아 요:ĐÓNG(CỬA) II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 닭:CON GÀ 읡 어 요:ĐỌC SÁCH II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 과 일:HOA QUẢ 의 자:CÁI GHẾ II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 히 읗:TÊN CHỮ H 왼 손:TAY TRÁI II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 놀 이:TRÒ CHƠI 어 휘:TỪ VỰNG II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 있 다:CÓ 꽃:HOA II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 값:GIÁ CẢ 없 어 요:KHÔNG CÓ II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 먹 어 요:ĂN 선 생 님:GIÁO VIÊN II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 졸 려 요:BUỒN NGỦ 멜 론:QUẢ DƯA II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 텔 레 비 전:TI VI 엘 리 베 이 터:THANG MÁY 젤 리:THẠCH . | 선 생 님:박정경 제 일 장:TIẾNG HÀN NHẬP MÔN 제 3 과: 아래 자음 (PHỤ ÂM DƯỚI) *NGUYÊN TẮC CẦN NHỚ PHÁT HUY TỐT BỐN KỸ NĂNG MỀM: NHÌN -NGHE-ĐỌC-VIẾT KHÔNG HIỂU HỎI NGAY GIÁO VIÊN TRỰC TIẾP GIẢNG DẠY HỌC THUỘC, LÀM BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP CÁCH VIẾT TIẾNG HÀN:TRÊN DƯỚI TRÁI PHẢI KÍ HIỆU: I/ 아래 자음 (PHỤ ÂM DƯỚI) ㄱ,ㄲ,ㅋ =>k ㄴ=>n ㄷ,ㅅ,ㅆ,ㅈ,ㅊ,ㅌ,ㅎ=>t ㄹ=>l ㅁ=>m ㅂ,ㅍ=>p ㅇ=>ng 음향 커플러로 발음하기 (GHÉP ÂM VÀ PHÁT ÂM) *NGUYÊN TẮC : Nhìn từ trái sang phải đọc theo thứ tự từ trên xuống dưới từ trái sang phải. VD:난:ta thấy phụ âm (n) đầu tiên nên ta đọc nờ kế tiếp là phụ âm dưới (n) sau đó tới nguyên âm a =>đọc là nan 앗: ta thấy nguyên âm (a) đầu tiên nên ta đọc a sau đó tới phụ âm dưới (t) =>đọc là at 밥: ta thấy phụ âm (p) đầu tiên nên ta đọc pờ kế tiếp là phụ âm dưới (p)sau đó tới nguyên âm a =>đọc là pap CHỮ NÀY LÀ CHỮ GÌ NHỈ? 한 국 같 다 왼 손 놀 이 있 다 먹 어 요 선 생 님 CHỮ NÀY LÀ CHỮ GÌ NHỈ? II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 한 국:HÀN QUỐC 씨 앗:HẠT GIỐNG II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 부 엌:NHÀ BẾP 밖:BÊN NGOÀI II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 딸 기:DÂU TÂY 한 글:CHỮ HÀN II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 마 음:TẤM LÒNG 밥:CƠM II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 한 강:SÔNG HÀN 할 아 버 지:ÔNG II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 한 국 어:TIẾNG HÀN 같 다:GIỐNG II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 외 국:NƯỚC NGOÀI 닫 아 요:ĐÓNG(CỬA) II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 닭:CON GÀ 읡 어 요:ĐỌC SÁCH II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 과 일:HOA QUẢ 의 자:CÁI GHẾ II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 히 읗:TÊN CHỮ H 왼 손:TAY TRÁI II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 놀 이:TRÒ CHƠI 어 휘:TỪ VỰNG II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 있 다:CÓ 꽃:HOA II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 값:GIÁ CẢ 없 어 요:KHÔNG CÓ II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 먹 어 요:ĂN 선 생 님:GIÁO VIÊN II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 졸 려 요:BUỒN NGỦ 멜 론:QUẢ DƯA II/ 어 휘(TỪ VỰNG) 텔 레 비 전:TI VI 엘 리 베 이 터:THANG MÁY 젤 리:THẠCH JELLY
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài giảng Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn - Lưu Tuấn Anh
Bài giảng Tiếng Hàn nhập môn: Bài 1
Bài giảng Hán cổ: Bài 9
Bài giảng Hán cổ: Bài 16
Bài giảng Hán cổ: Bài 18
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt part 1
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt part 2
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt part 3
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt part 4
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt part 5
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.