Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh thông dụng
Ebook Văn phạm tiếng Anh thực hành: Phần 2
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ebook Văn phạm tiếng Anh thực hành: Phần 2
Trường Giang
171
97
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cuốn "Văn phạm tiếng Anh thực hành" gồm các bài học về từ loại (parts of speech), những thành phần cơ bản của câu và sự kết hợp các từ cơ bản nói trên lại thành các cụm từ, mệnh đề hoàn chỉnh. phần 2 cuốn sách. | WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM DAYKEM.QU Bà i 22 TÙ BẤT ĐỊNH tiếp theo The Indefinites NHÓM III one they you another other others Ỉ. ONE THEY YOU ngưòi ta. 1. ONE người ta luôn luôn ở SÓ it. .djS Vi du - Where does one get the tickets - ft Người ta mua vé ờ đâu - One ought to be satisfied with ones lot. Người ta phải bằng ỉòng với số phân mình. 2. One cồn có thể thay thế cho danh từ đà dùng tnróc để khòi phải lâp ỉại danh từ. Nêu thay cho danh tù sô nhiều hình thức của nó phải là ones. Ví du - This building is large than that one. Ngôi nhà hay lớn hon ngôi nhà kia. - The yellow buses go faster than the green ones. Nhựỉig chiếc xe buýt vàng chạy nhanh hơn chiếc xanh. A s 3. Trong trượng hợp one có nghĩa người ta one có thẻ được thay thế bãng they nhât ìà khi có động tù say theo sau . Ví du - They say that New York is noisy. zx Người ta nóí rang Nữu Ước ổn ào. CHU Y one còn có thê. được thay thê bàng you trong văn đàm thoại. Ví dụ - Where do you. get the tickets Người ta mua vé ờ đâu vậy 108 Giới thiệu trích đoạn bời GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM BOIDUONGHOAHOCQt WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM DAYKEM.QU 4. One ghé vói nhùng tu every no. some any dẽ thãnh lâp nhùng dai tu bát dinh kép í í f ỉ 5. everyone tâl Cíi moi ngươi no one không ai. khong ngươi náo. someone cô an có ngươi nho anyone ai bât cử ai. One khi có nghĩa là một . khác VƠI a mao tự vô địnhi O nhúng đíêin sáu day X a. a house hiểu là bốt cứ một cái nhã nào one house 5 hiểu ỉà mót cái nhà thôi. b. One có thể dùng như đại từ nhưng a an thì không. Ví dụ. - One ofmy friends. Một người trong sô ban tôi. c. One khi đứng trước những danh từ chí thời gian như day week month etc. Ví dụ diễn tả khoảng thờỉ gian dó ỉúc một hành đóng xảy ra. - One day he came to visit me Một hôm nó đến thám tôi. Xí - A rainy day is very sad. O s Một ngày mua thì rát ỉ ã bụổn n. OTHER OTHERS ANOTHER khạc 1. nhung 2. 3. . . X Other khi dùng như tính từ thì không bao giơ thay đôi và đãt trước mót danh .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ebook Văn phạm tiếng Anh: Phần 2 - Phạm Đình Lộc
Ebook English grammar - Văn phạm tiếng Anh: Phần 1
Ebook Văn phạm tiếng Anh thực hành: Phần 1
Ebook Văn phạm tiếng Anh thực hành: Phần 2
Ebook Văn phạm tiếng Anh: Phần 1 - Phạm Đình Lộc
Ebook Văn phạm Anh ngữ căn bản: Phần 1 - Bùi Gia Tuân
Ebook Văn phạm Anh ngữ căn bản: Phần 2 - Bùi Gia Tuân
Ebook 60 bài luận tiếng Anh thông dụng: Phần 1
Ebook 60 bài luận tiếng Anh thông dụng: Phần 2
Ebook English grammar - Văn phạm tiếng Anh: Phần 2
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.