tailieunhanh - Ebook English grammar - Văn phạm tiếng Anh: Phần 2

Nối tiếp nội dung của phần 1 cuốn sách "English grammar - Văn phạm tiếng Anh", phần 2 trình bày các nội dung: Động từ, thì, mệnh lệnh cách; be, have, do; các trợ động từ và các động từ liên hệ; thể thụ động và thể sai khiến; các câu hỏi, câu trả lời, câu từ chối; những câu nói điều kiện; lời nói trực tiếp và gián tiếp; động từ nguyên mẫu và hình thức -ing. Mời các bạn tham khảo. | 9. Động từ thì mệnh lệnh cách Verbs verb tenses imperative Giới thiệu tổng quát về động từ và thì Động từ là gi và chúc năng của nó trong câu Động từ là một từ run hoặc một ngứ run out of diễn tâ sự tôn tại của một trạng thái love seem hoặc việc thi hànnh một hành động take play . Có 2 yếu tố cd ban 1. Động từ được âứ dụng để biểu thị sự phân biệt vê thỉíi gian quá khứ hiện tại tương lai bang thì thường đi với trạng từ hoặc ngữ chỉ thời gian hoặc sự nống diễn . 2. TrỢ động từ được sử dụng với động từ chính để cung cấp thêm thông tin vê hành động và trạng thái. Ví dụ be có thể được sừ dụng vđi hiện tại phân từ của động từ chính để cho biết ràng hành động đang diên ra á một thời điểm xác định I was swimming have có the được sừ dụng với quá khư phân từ cùa động từ chinh dế cho biết rang hành động đã được hoàn tat I have finished . Thì đon giản hoặc tiếp diên Simple and progressive Một số nhà nghiên cứu cho rhng thì phái luôn luôn được biểu thị bỏi hình thức thật của động từ và trong nhỉèu ngôn ngữ hiện tại quá khứ và tương lai được diễn tả bàng sự thay đổi trong hình thức cua động từ. Đứng trên quan điểm này tiếng Anh thực sự chi có 2 thì thì hiện tại và quá khư tói vì chỉ có 2 trường hựp mà trong đó hình thức của động từ cơ bàn thay đôi love write hiện tại loved wrote quá khứ . Tuy nhiên khi coi tất cả những tó hợp bao gôm be hiện tại phân từ và have quá khđ phân từ là thì vấn đè này rất thường găp và thuận tiên . Tương tự như thế vói will động từ nguyên mẫu không to ám chỉ vê tương lai it will be fine tomorrow . Nhưng chúng ta phải nhó rằng thì trong tiếng Anh thường chỉ quan hệ lỏng lẻo vê thời gian. 309 9 Động từ thì mênh lệnh cách Thì có 2 hình thức đơn giản và tiếp diên thỉnh thoảng được gọi là continuous . Thì tiếp diễn lièn tiến bao gônt be hiên tại phân từ Hiện ìạl Quá khứ Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành Tuơng lai Tuơng lai hoàn thành Đon giàn 1 work 1 worked 1 have worked 1 had worked 1 will work 1 will have worked Tiếp diên 1 am 1 was 1

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.