Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented Programming) - Chương 4: Kế thừa và đa hình trên Java

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Chương 4 gồm có những nội dung chính sau đây: Kế thừa đơn (Single Inheritance), kế thừa kép (Multi-Inheritance), các lớp trừu tượng (Abtract Classes), interface, đa hình (Polymorphism), case study (Object Oriented Programs), một số lớp bản trong Java. | Môn: Lập trình Hướng đối tượng (Object Oriented Programming) Chương 4. Kế thừa và Đa hình trên Java 1 Nội dung 4.1. Kế thừa đơn (Single Inheritance) 4.2. Kế thừa kép (Multi-Inheritance) 4.3. Các lớp trừu tượng (Abtract Classes) 4.4. Interface 4.5. Đa hình (Polymorphism) 4.6. Case Study (Object Oriented Programs) 4.7. Một số lớp bản trong Java 2 4.1. Kế thừa đơn (Single Inheritance) Thừa kế là gì? Tạo lớp mới từ một lớp đang tồn tại. Sử dụng lại các trường (fields) và phương thức (methods) 3 4.1. Kế thừa đơn (tt) Lớp cha - Superclass Lớp cho lớp khác thừa kế các trường và phương thức Chúng được gọi là lớp cơ sở (base class) hoặc lớp cha (parent class) Lớp con - Subclass Lớp được dẫn xuất (derive) từ lớp khác Chúng được gọi là lớp dẫn xuất (derived class), lớp mở rộng (extended class) hoặc lớp con (child class) 4 4.1. Kế thừa đơn (tt) Các khái niệm cơ bản trong thừa kế trong Java Sử dụng từ khóa “extends” để tạo lớp con. Một lớp chỉ có thể dẫn xuất trực tiếp từ 1 lớp khác – đơn thừa kế (single inheritance) Nếu lớp con không thừa kế từ lớp cha nào, mặc định xem nó thừa kế từ lớp cha tên là Object Phương thức khởi tạo (hàm dựng) không được thừa kế. Hàm dựng của lớp cha có thể được gọi từ lớp con Một lớp con có thể thừa kế tất cả các thành phần (“protected”) của lớp cha. 5 4.1. Kế thừa đơn (tt) Cú pháp cho đơn thừa kế trong Java public class derived-class-name extends base-class-name { // derived class methods extend and possibly override // those of the base class } 6 4.1. Kế thừa đơn (tt) Ví dụ thừa kế đơn trong Java 7 4.1. Kế thừa đơn (tt) Từ khóa “super”: Sử dụng để truy xuất các thành phần của lớp cha và hàm dựng của chúng từ lớp con Sự thừa kế trong hàm khởi tạo - Constructor Inheritance Khai báo về thừa kế trong hàm khởi tạo Chuỗi các hàm khởi tạo (Constructor Chaining) Các nguyên tắc của hàm khởi tạo (Rules) Gọi tường minh hàm khởi tạo của lớp cha 8 4.1. Kế thừa đơn (tt) Khai báo về thừa kế trong hàm khởi tạo Trong Java, hàm khởi tạo không thể thừa kế từ lớp cha | Môn: Lập trình Hướng đối tượng (Object Oriented Programming) Chương 4. Kế thừa và Đa hình trên Java 1 Nội dung 4.1. Kế thừa đơn (Single Inheritance) 4.2. Kế thừa kép (Multi-Inheritance) 4.3. Các lớp trừu tượng (Abtract Classes) 4.4. Interface 4.5. Đa hình (Polymorphism) 4.6. Case Study (Object Oriented Programs) 4.7. Một số lớp bản trong Java 2 4.1. Kế thừa đơn (Single Inheritance) Thừa kế là gì? Tạo lớp mới từ một lớp đang tồn tại. Sử dụng lại các trường (fields) và phương thức (methods) 3 4.1. Kế thừa đơn (tt) Lớp cha - Superclass Lớp cho lớp khác thừa kế các trường và phương thức Chúng được gọi là lớp cơ sở (base class) hoặc lớp cha (parent class) Lớp con - Subclass Lớp được dẫn xuất (derive) từ lớp khác Chúng được gọi là lớp dẫn xuất (derived class), lớp mở rộng (extended class) hoặc lớp con (child class) 4 4.1. Kế thừa đơn (tt) Các khái niệm cơ bản trong thừa kế trong Java Sử dụng từ khóa “extends” để tạo lớp con. Một lớp chỉ có thể dẫn xuất trực tiếp từ 1 lớp khác – đơn thừa kế