Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Các loại phí trong lĩnh vực khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo Các loại phí trong lĩnh vực khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản | Các loại phí trong lĩnh vực khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản STT CHỈ TIÊU Đơn vị tính Mức thu I Phí kiểm tra an toàn tàu cá 1 Thẩm tra xét duyệt thiết kế đóng mới tàu cá Xuồng cứu sinh Cần cẩu Tời cơ khí Tời thuỷ lực. đ 5 giá thiết kế đóng mới 2 Giám sát kỹ thuật đóng mới kể cả các phương tiện chưa được cơ quan đăng kiểm kiểm tra - kiểm tra lần đầu C Giá đóng mới Giá đóng mới đến 10.000.000 đ 250.000 đồng Giá đóng mới trên 10.000.000 đến 20.000.000 đ 300.000 đồng Giá đóng mới trên 20.000.000 đến 30.000.000 đ 350.000 đồng Giá đóng mới trên 30.000.000 đến 100.000.000 đ 350.000 C-30.000.000 X0 008 Giá đóng mới trên 100.000.000 đến 300.000.000 đ 910.000 C-100.000.000 x0 007 Giá đóng mới trên 300.000.000 đến 1.000.000.000 đ 2.310.000 C-300.000.000 x0 006 Giá đóng mới trên 1.000.000.000 đến 2.000.000.000đ 6.510.000 C- 1.000.000.000 x0 005 Giá đóng mới trên 2.000.000.000 đ 11.510.000 C- 2.000.000.000 x0 004 3 Sao duyệt thiết kế đ lần 100.000 4 Giám sát kỹ thuật sửa chữa lớn cải hoán C giá sửa chữa cải hoán Giá sửa chữa hoán cải đến 15.000.000 đ 300.000 đồng Giá sửa chữa hoán cải trên 15.000.000 đến 50.000.000 đ 300.000 C-15.000.000 x0 016 Giá sửa chữa hoán cải trên 50.000.000 đến 150.000.000đ 860.000 C-50.000.000 x0 012 Giá sửa chữa hoán cải trên 150.000.000 đến 350.000.000 đồng 2.060.000 C-150.000.000 x0 009 Giá sửa chữa hoán cải trên 350.000.000 đến 700.000.000 đồng 3.860.000 C-350.000.000 x0 007 Giá sửa chữa hoán cải trên 700.000.000 đến 1.200.000.000 đồng 6.310.000 C-700.000.000 x0.005 Giá sửa chữa hoán cải trên 1.200.000.000 đến 2.500.000.000 đồng 8.810.000 C-1.200.000.000 x0 003 Giá sửa chữa hoán cải trên 2.500.000.000 đồng 12.710.000 C- 2.500.000.000 x0 001 5 Kiểm tra hàng năm - Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích TĐK đ TĐK 1.500 - Kiểm tra phần máy tàu Tổng công suất máy chính đ cv 1.000 máy phụ Kiểm tra lần đầu định kỳ - Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích TĐT đ TĐK 3.500 - Kiểm tra phần máy tàu và trang thiết bị buồng máy đ cv 2.000 - Kiểm tra An