Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 Toán 6 - (2013 - 2014)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm 2013 - 2014 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra, kì thi sắp tới. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014 I SỐ HỌC 1 Các công thức về lũy thừa an a .a.a.a n 0 a1 a a0 1 a 0 n thừa số nhân hai lũy thừa cùng cơ số am. an am n chia hai lũy thừa cùng cơ số am an am - n a 0 m n 2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên Giá trị tuyệt đối của 0 là 0 Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là bằng chính nó Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là bằng số đối của nó. Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số không âm ơ 0 với mọi a. 3 Cộng trừ hai số nguyên Cộng hai số nguyên cùng dấu kết quả mang dấu chung của hai số đó. - - - Cộng hai số nguyên khác dấu kết quả mang dấu chung của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. 4 Thứ tự thực hiện các phép tính Biểu thức không có dấu ngoặc Lũy thừa - Nhân và chia - Cộnc và trừ Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc Dạng 1 Tính Bài 1 Thực hiện phép tính 1 58.75 58.50 - 58.25 11 205 - 1200 - 42 - 2.3 3 40 2 20 22 59 58 12 500 - 5 409 - 23.3 - 21 2 103 15 3 519 517 3 7 13 107 - 38 7.32 - 24 6 9 - 7 3 15 4 84 4 39 37 50 14 -23 13 - 17 57 5 295 - 31 - 22.5 2 15 -26 -6 -75 -50 6 1125 1123 - 35 110 23 - 60 16 14 6 -9 -14 7 29 - 16 3. 51 - 49 17 -123 1-13 1 -7 8 47 - 45.24 - 52.12 14 18 1 0 1 145 1 -1 -455 1 1 -796 1 9 10 102 - 60 56 54 - 3.5 2345 - 1000 19 - 2 21 - 18 2 19 -1-33 1 -12 18 145 - 40 1- 57 Bài 2 Thực hiện phép tính Tính nhanh nếu có thể 1 66.25 5.66 66.14 33.66 5 273 -34 27 -273 2 12.35 35.182 - 35.94 6 57 - 725 - 605 - 53 3 -8537 1975 8537 7 -452 - -67 75 - 452 4 35 - 17 17 20 - 35 8 55 45 15 - 15 - 55 45 Dạng 2 Tìm x - Hướng dẫn Xét xem điều cần tìm đóng vai trò là số gì trong phép toán số hạng số trừ số bị trừ thừa số số chia số bị chia . Số hạng Tổng - số hạng đã biết Số trừ Số bị trừ - Hiệu Số bị trừ Hiệu Số trừ Thừa số Tích Thừa số đã biết Số chia Số bị chia Thương Số bị chia Thương . Số chia x m nếu m 0 x 0 x 0 x x - m nếu m 0 Bài 1 Tìm x 1 89 - 73 - x 20 15 7x - 2x 617 615 44 11 2 x 7 - 25 13 16 0 x 0 3 198 - x 4 120 17 3x 9 4 140 x - 8 7 18 4x 64 5 4 x 41 400 19 9x- 1