Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực Y học (Phần 1)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực Y học (Phần 1) .Nếu như bạn đang sống ở một nước nói tiếng Anh hoặc cần đi khám ở một bệnh viện quốc tế, bạn sẽ cần kỹ năng sử dụng tiếng Anh một cách khá thành thạo. | Từ vựng tiêng Anh liên quan đên lĩnh vực Y học Phân 1 Nếu như bạn đang sống ở một nước nói tiếng Anh hoặc cần đi khám ở một bệnh viện quốc tế bạn sẽ cần kỹ năng sử dụng tiếng Anh một cách khá thành thạo. Hãy tham khảo một số từ vựng liên quan tới các bộ phận trên cơ thể một số sẽ giúp bạn rất nhiều khi diễn tả tình trạng sức khỏe khi gặp mặt bác sỹ. 1. Ache to suffer from a continuous and dull pain chịu đựng cơn đau bị đau 2. Appointment a meeting set for a specific time and place buôi hẹn gặp có thời gian và địa chỉ cụ thể 3. Ailment a physical or mental illness or disorder. bị ôm bị đau 4. Bruise an injury in which the skin is not broken. It often appears as ruptured blood vessels and purplish discolorations on the skin. vết bầm 5. Chemist Shop a store that sells or dispenses medicines British English . hiệu thuôc 6. Cold A viral infection. Symptoms include a runny nose sneezing coughing chills and sometimes a fever. bị cảm lạnh 7. Cough to release air suddenly and often involuntarily from the lungs. bị ho 8. Dizzy to feel unsteady unbalanced and as if you are going to fall. cảm giác chóng mặt 9. Emergency a condition that requires urgent and immediate aid. tình trạng khẩn cấp