Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Khoa Học Tự Nhiên
Địa Lý
Bài giảng Địa chất biển đại cương - Phần 5: Trầm tích biển sâu
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Địa chất biển đại cương - Phần 5: Trầm tích biển sâu
Hạnh Dung
135
9
ppt
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng Địa chất biển đại cương - Phần 5: Trầm tích biển sâu cung cấp cho các bạn các khái niệm, sơ đồ phân tích trầm tích đáy biển toàn cầu, cơ chế vận chuyển trầm tích biển sâu, cơ chế hình thành trầm tích turbidite và các nội dung khác. | Khái niệm Độ sâu lắng đọng >500. Nguồn vật liệu: sinh học (chiếm ưu thế), nguồn trầm tích biển và nguồn lục địa Sơ đồ phân bố trầm tích đáy biển toàn cầu Phân loại trầm tích biển sâu Phân loại theo kích thước hạt Phân loại theo thành phần Nguồn vật liệu trầm tích lục nguyên: Trượt lở Dòng trọng lực, các dòng hải lưu, Do gió (vật liệu sét) Do Băng hà Thiên thạch Nguồn vật liệu biển: Có thể có các phản ứng hóa học với nước biển trong môi trường biển sâu tạo thành các khoáng vật mới Nguồn vật liệu sinh học Lắng đọng từ các di tich sinh vật: mảnh xương, vỏ, các cơ thể đơn/đa bào => chiếm tỉ lệ lớn trong môi trường biển sâu Cơ chế vận chuyển trầm tích biển sâu Cơ chế vận chuyển trầm tích biển sâu (tiếp theo) Phân cấp hạt chuyển tiếp: những hạt thô lắng đọng trước và nằm dưới đáy. Cấu tạo đặc trưng cho trầm tích trượt lở xuống đáy biển sâu – turbidite Cơ chế hình thành trầm tích turbidite Lobes-hinh cau; clefts-chia tach ra Trình tự bouma đặc trưng cho trầm tích turbidite Kết hạch carbonat và silic nguồn gốc sinh vật Măng gan kết hạch từ nước biển sâu Trầm tích biển sâu phản ánh sự thay đổi cổ khí hậu trong quá khứ địa chất | Khái niệm Độ sâu lắng đọng >500. Nguồn vật liệu: sinh học (chiếm ưu thế), nguồn trầm tích biển và nguồn lục địa Sơ đồ phân bố trầm tích đáy biển toàn cầu Phân loại trầm tích biển sâu Phân loại theo kích thước hạt Phân loại theo thành phần Nguồn vật liệu trầm tích lục nguyên: Trượt lở Dòng trọng lực, các dòng hải lưu, Do gió (vật liệu sét) Do Băng hà Thiên thạch Nguồn vật liệu biển: Có thể có các phản ứng hóa học với nước biển trong môi trường biển sâu tạo thành các khoáng vật mới Nguồn vật liệu sinh học Lắng đọng từ các di tich sinh vật: mảnh xương, vỏ, các cơ thể đơn/đa bào => chiếm tỉ lệ lớn trong môi trường biển sâu Cơ chế vận chuyển trầm tích biển sâu Cơ chế vận chuyển trầm tích biển sâu (tiếp theo) Phân cấp hạt chuyển tiếp: những hạt thô lắng đọng trước và nằm dưới đáy. Cấu tạo đặc trưng cho trầm tích trượt lở xuống đáy biển sâu – turbidite Cơ chế hình thành trầm tích turbidite Lobes-hinh cau; clefts-chia tach ra Trình tự bouma đặc trưng cho trầm tích turbidite Kết hạch carbonat và silic nguồn gốc sinh vật Măng gan kết hạch từ nước biển sâu Trầm tích biển sâu phản ánh sự thay đổi cổ khí hậu trong quá khứ địa . | Khái niệm Độ sâu lắng đọng >500. Nguồn vật liệu: sinh học (chiếm ưu thế), nguồn trầm tích biển và nguồn lục địa Sơ đồ phân bố trầm tích đáy biển toàn cầu Phân loại trầm tích biển sâu Phân loại theo kích thước hạt Phân loại theo thành phần Nguồn vật liệu trầm tích lục nguyên: Trượt lở Dòng trọng lực, các dòng hải lưu, Do gió (vật liệu sét) Do Băng hà Thiên thạch Nguồn vật liệu biển: Có thể có các phản ứng hóa học với nước biển trong môi trường biển sâu tạo thành các khoáng vật mới Nguồn vật liệu sinh học Lắng đọng từ các di tich sinh vật: mảnh xương, vỏ, các cơ thể đơn/đa bào => chiếm tỉ lệ lớn trong môi trường biển sâu Cơ chế vận chuyển trầm tích biển sâu Cơ chế vận chuyển trầm tích biển sâu (tiếp theo) Phân cấp hạt chuyển tiếp: những hạt thô lắng đọng trước và nằm dưới đáy. Cấu tạo đặc trưng cho trầm tích trượt lở xuống đáy biển sâu – turbidite Cơ chế hình thành trầm tích turbidite Lobes-hinh cau; clefts-chia tach ra Trình tự bouma đặc trưng cho trầm tích turbidite Kết hạch carbonat và silic nguồn gốc sinh vật Măng gan kết hạch từ nước biển sâu Trầm tích biển sâu phản ánh sự thay đổi cổ khí hậu trong quá khứ địa chất
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài giảng Địa chất đại cương: Chương 10 - Hoạt động địa chất của biển và đại dương
Bài giảng Địa chất công trình: Chương 1.3 - Dr.-Ing. Nguyễn Quang Tuấn
Bài giảng Bản đồ và bản đồ địa chất: Chương 2 - TS. Nguyễn Huỳnh Thông
Bài giảng môn Địa chất công trình - PGS. TS Phạm Hữu Sy
Bài giảng môn Địa chất lịch sử - GV. Hoàng Thị Kiều Oanh
Bài giảng Kỹ thuật bản đồ địa chính: Chương 4 - ThS. Phạm Thế Hùng
Bài giảng Lát cắt địa chất bờ biển
Cảnh đẹp Hòn Tre, Kiên Giang Hòn Tre hay còn gọi là Hòn Rùa, mang cái tên đậm chất dân gian, nằm trên một thảm xanh ngắt là biển cả, tạo lên bức tranh thiên nhiên thật đẹp…
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC NGÀNH ĐỊA LÝ – ĐỊA CHẤT " DAO ĐỘNG TỰ DO VÀ DAO ĐỘNG MÙA CỦA MỰC NƯỚC BIỂN ĐÔNG "
PHẦN 6 - ĐỊA MẠO ĐỚI VEN BỜ
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.