Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ebook Modern Vietnamese -Tiếng Việt hiện đại (Tập 1): Phần 2
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Ebook Modern Vietnamese (Tiếng Việt hiện đại): Phần 2 gồm bài học 11 bài học 20. Cuốn sách là tài liệu học tập, tham khảo hữu ích cho người nước ngoài, Việt kiều,. những ai chưa biết tiếng Việt và muốn sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt. . | Bài học 11 Module 11 NÓI VỀ CÔNG VIỆC HẰNG NGÀY Talking about Daily Activities A ĐÀM THOẠI Dialogue _____________________________________________________________ I Ml Đàm thoại 1 In the early morning at Nam s place. Nam is washing his face. His mother calls him to breakfast. Nam s mother Nam con đang làm gì đó Nam Dạ con đang rửa mặt. Nam s mother Con thay quân áo xong ra ăn sáng. Nam Dạ mẹ đợi con một chút. 113 Đàm thoại 2 Look at a page of Nam s diary and listen to the dialogue between Nam and Tim. NHẬT KÝ Diary Thứ Hai Ngày 15 tháng 4 năm 1993 Sáng 8 giờ 30 . Đi học. 10 giờ 00 Học Toán. 12gìờ30 Ăn ưưa vđi cácbạn. Chiều 2 giờ 0 Gặp th fly Smith. 4 giở 00 . Chơi quần vạ vóĩ Long. Tốỉ 7 giâ 00 Ăn cơm tối vđi gia đình. 9 giờ 00 Làm bài tập. Tìm Hôm nay Nam rỗi khổng Nam Không. Hôm nay tối bận lắm. Tim Trưa nay chúng mình đi fin trưa với nhau được không Nam Được. Chúng mình đi án trưa lúc 12 giờ 30 nhé. Tim Mời các bạn khác luôn chứ Nam Vâng sau khi ấn xong cbúng mình đi gặp thầy Smith. Bạn đông ý không Tim Đồng ý. B. NGỬ PHÁP Linguistic elements 1. Lắm means very as in English. It stands after adjectives. Examples a. Chúng mình vui lắm. We are very happy. b. Mẹ tôi bân lăm. My mother is very busy. 2. Được không is a question word. It stands after a verb or at the end of a statement to form questions. It is equivalent to a can tag-question. Examples Questions Answers a. Chúng ta gặp thây giáo đươc không - Dạ được. - Dạ không được. b. Các bạn nghe đươc không - Dạ được. - Dạ không được. 114 3. Được không is sometimes separated by a verb or a verb phrase. It is equivalent to can in interrogative form. Examples a. Bạn được mua sách không - Dạ được. - Dạ không được. b. Nam được mời ăn tối không - Dạ được. Positive answer Dạ không được. Negative answer 4. ễíPronunciationiLook at the pictures say the words underneath and practise saying the syllables. .