Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình Kế toán thương mại dịch vụ: Phần 2 - CĐN Nam Định
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Phần 2 Giáo trình Kế toán thương mại dịch vụ trình bày nội dung kế toán hoạt động kinh doanh dịch vụ; kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại, dịch vụ qua nội dung chương 3, chương 4 của giáo trình. . | CHƯƠNG III KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ 1. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NHÀ HÀNG 1.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh nhà hàng Nhà hàng là cơ sở kinh doanh chuyên chế biến và phục vụ các sản phẩm ăn uống nhằm đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và các nhu cầu khác của khách hàng với mục đích chủ yếu là thu lợi nhuận. Về mặt pháp lý nhà hàng có thể hoạt động độc lập hoặc cũng có thể là một bộ phận trong khách sạn hay trong các cơ sở kinh doanh du lịch nào đó. Hoạt động của nhà hàng là chế biến và phục vụ các sản phẩm ăn uống. Tùy theo loại hình và đặc điểm cụ thể nhà hàng có các sản phẩm khác nhau. Hoạt động kinh doanh nhà hàng có một số đặc điểm sau - Sản phẩm sản xuất và chế biến ra được tiêu thụ ngay có phát sinh yếu tố phục vụ vì vậy lượng tồn kho không lớn. - Chu kỳ sản xuất ngắn không có sản phẩm dở dang sau mỗi chu kỳ sản xuất. - Hạch toán hàng tồn kho thông thường theo phương pháp kiểm kê định kỳ. - Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp định mức. 1.2. Kế toán hoạt động kinh doanh nhà hàng 1.2.1. Kế toán chi phí sản xuất hàng tự chế biến 1.2.1.1. Xác định chi phí sản xuất Chi phí sản xuất gồm 3 khoản mục chính gồm - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp gồm các loại nguyên liệu để chế biến món ăn thức uống . - Chi phí nhân công trực tiếp tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên trực tiếp chế biến món ăn thức uống . - Chi phí sản xuất chung bao gồm Tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý bếp nhân viên cung ứng. Chi phí phụ liệu dùng chung như dầu ăn nước mắm . Công cụ dụng cụ dùng cho việc chế biến món ăn thức uống . Khấu hao TSCĐ dùng cho việc chế biến món ăn thức uống . Chi phí dịch vụ mua ngoài tiền điện nước ga . Chi phí bằng tiền khác. 93 ì.2.1.2. Chứng từ sổ sách kế toán sử dụng - Chứng từ phiếu nhập-xuất phiếu thu-chi phiếu sản xuất chế biến các bảng phân bo hóa đơn GTGT giấy báo Nợ giấy báo Có biên bản kiểm kê . - Số sách sổ kho chế biến sổ cái các tài khoản sổ chi tiết các tài khoản . 1.2.1.3. Tài khoản sử dụng - .