Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh
Ðức Quang
251
7
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo, nội dung tài liệu "84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn công thức, cấu trúc câu thường gặp trong ngữ pháp tiếng Anh. Hy vọng nội dung bài viết phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và nghiên cứu. | 84 CẤU TRÚC CÂU THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH .N-M-T. 1. S too adj adv for someone to do something quá. để cho ai làm gì. a. Eg This structure is too easy for you to remember. b. Eg He ran too fast for me to follow 2. S V so adj adv that S V quá. đến nỗi mà. a. Eg This box is so heavy that i can t take it. b. Eg He speaks so soft that we can t hear anything. 3. It V such a an N s that V quá. đến nỗi mà. a. Eg it is such a heavy box that i cannot take it. b. Eg it is such interesting books that i cannot ignore them at all. 4. S V adj adv enough for someone to do something đủ. cho ai đó làm gì. a. Eg She is old enuogh to get married. b. Eg They are intelligent enough for me to teach them English. 5. Have get something done past participle nhờ ai or thuê ai làm gì. a. Eg I had my hair cut yesterday 6. It be time S V ed cột 2 It s time for someone to do something đã đến lúc ai đó phải làm gì. a. Eg it is time you had a shower b. Eg it s time for me to ask all of you for this question. 7. It takes took someone amount of time to do something làm gì. mất bao nhiêu time. a. Eg it takes me 5 minutes to get go to school. b. Eg It took him 10 minutes to do the exercise yesterday 8. S find it adj to do something thấy. để làm gì. a. Eg i find it very difficult to learn about English. b. Eg They found it easy to overcome that problem. 9. To prefer Noun V-ing to N V-ing. Thích cái gì làm cái gì làm gì a. Eg I prefer dog to cat b. Eg I prefer reading books to watching TV. 10. Would rather d rather V-ifinitive than V thích làm gì hơn làm gì a. Eg She would play games than read book. b. Eg i d rather learn English than learn Biology 11. To be get Used to V-ing quen làm gì a. Eg I am used to eating with chopsticks 12. Used to V infinitive thường làm gì trong quá khứ bây giờ k làm nữa a. Eg i used to do fishing with my friend when i was young b. Eg She used to smoke 10 cigatettes a day. 13. To be amazed at to be surprised at N V-ing ngạc nhiên về a. Eg I was amazed at his big beautiful .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh
84 cấu trúc và ví dụ câu thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp
Cấu trúc câu trong tiếng Anh
84 cấu trúc tiếng Anh thường sử dụng
84 cấu trúc câu trong tiếng anh và 7 giới từ thông dụng trong tiếng anh
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh
Autodesk Revit Architecture 2011 No Experience Required - part 84
84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh
Slang and uncoventional english part 84
Optical Networks: A Practical Perspective - Part 84
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.