Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng CAD CAM CNC (Ths.Phạm Xuân Vũ) - Chương 2 Cấu trúc chương trình CNC

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài giảng CAD CAM CNC (Ths.Phạm Xuân Vũ) - Chương 2 Cấu trúc chương trình CNC, nội dung kiến thức trong chương này, để vận dụng vào trong học tập cũng như thực hành môn học này thật tốt. | Chương 2 CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 1. Cấu trúc của chương trình CNC Tiêu đề Đầu băng Vùng chương trình Bắt đầu chương trình Vùng ghi chú Cuối chương trình Cấu trúc chương trình NC theo tiêu chuẩn ISO- 6983 Cấu trúc của một block Số thứ tư blockï Lệnh chuẩn bị Từ lệïnh chỉ kích thước Lệnh phụ Lệnh chỉ tốc độ Lệnh chỉ dụng cụ Kết thúc block cadcamcnc10 Lê Trung Thực Cấu trúc một từ lệnh Địa chỉ Số Thí dụ Thư tự dòng chương trình Địa chỉ Giá trị số F3.75 Từ Từ Lệnh Lệnh Lệnh Lệnh N005 G54 G90 S300 M03 N010 G00 X2.5 Y1.25 N015 G43 H01 Z.1 O0001 Từ Từ Từ cadcamcnc10 Lê Trung Thực In the actual screen show, this slide is built one piece at a time to stress the make up of a CNC program. It is also intended to help stress the sequential order of execution. O Số của chương trình N Số thứ tự dòng chương trình G Lệnh chuẩn bị X Toạ độ theo trục X Có thể dùng chỉ thời gia dừng Y Toạ độ theo trục Y Z Toạ độ theo trục Z Cùng dùng trong chu trình lập sẵn cadcamcnc10 Lê . | Chương 2 CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 1. Cấu trúc của chương trình CNC Tiêu đề Đầu băng Vùng chương trình Bắt đầu chương trình Vùng ghi chú Cuối chương trình Cấu trúc chương trình NC theo tiêu chuẩn ISO- 6983 Cấu trúc của một block Số thứ tư blockï Lệnh chuẩn bị Từ lệïnh chỉ kích thước Lệnh phụ Lệnh chỉ tốc độ Lệnh chỉ dụng cụ Kết thúc block cadcamcnc10 Lê Trung Thực Cấu trúc một từ lệnh Địa chỉ Số Thí dụ Thư tự dòng chương trình Địa chỉ Giá trị số F3.75 Từ Từ Lệnh Lệnh Lệnh Lệnh N005 G54 G90 S300 M03 N010 G00 X2.5 Y1.25 N015 G43 H01 Z.1 O0001 Từ Từ Từ cadcamcnc10 Lê Trung Thực In the actual screen show, this slide is built one piece at a time to stress the make up of a CNC program. It is also intended to help stress the sequential order of execution. O Số của chương trình N Số thứ tự dòng chương trình G Lệnh chuẩn bị X Toạ độ theo trục X Có thể dùng chỉ thời gia dừng Y Toạ độ theo trục Y Z Toạ độ theo trục Z Cùng dùng trong chu trình lập sẵn cadcamcnc10 Lê Trung Thực A/B/C Trục quay R Bán kính Cũng dùng trong các chu trình lập sẵn I/J/K Vị trí tâm cung tròn Q Dùng trong các chu trình lập sẵn P Dùng trong các chu trình lập sẵn Gọi chương trình con Dùng chỉ thời gian dừng cadcamcnc10 Lê Trung Thực F Lượng chạy dao S Tốc độ trục chính T Dụng cụ cắt trên mâm dao M Các lệnh phụ D Offset bán kính dao H Offset chiều dài dao EOB Kết thúc dòng lệnh / Mã huỷ dòng lệnh cadcamcnc10 Lê Trung Thực Các địa chỉ chính và phạm vi giá trị lệnh Địa chỉ Địa chỉ Chức năng Số chương trình Số thứ tự Chức năng chuẩn bị Từ lệnh kích thước Lượng chạy dao/phút Lượng chạy dao/vòng Tốc đôï cắt Dao cắt Chức năng phụ Dừng cuối hành trình Chương trình cần gọi Số lần lặp lại Số offset của dao Mã đầu băng và cuối băng của chương trình được ký hiệâu bằng %. Hai ký hiệu này không xuất hiệân trên màn hình của máy CNC, nhưng khi xuất chương trình từ máy CNC ra ngoài thì chúng sẽ xuất hiện. Mã đầu băng và cuối băng Số của chương trình gia công CNC